Yagi
- Thông tin
- Hidden Rankings
- Các bài nộp
Bài mở đầu
Nộp bàiPoint: 150
Bạn hãy in ra cụm từ TDZ
ra màn hình ~20~ lần, các cụm từ cách nhau một dấu cách.
Bài thứ hai
Nộp bàiPoint: 150
Cho một số ~n~, bạn hãy in ra cụm từ TDZ
ra màn hình ~n~ lần, mỗi dòng ~1~ cụm từ.
Input
- Gồm một số nguyên dương ~n~ ~(n \leq 100)~.
Output
- In ra theo yêu cầu đề bài.
Sample Test
Input
5
Output
TDZ
TDZ
TDZ
TDZ
TDZ
Bài thứ ba
Nộp bàiPoint: 150
Cho ba số ~a, b, c~. In ra YES
nếu có 2 trong ba số có tổng lớn hơn ~10~, ngược lại in ra NO
.
Input
- Một dòng gồm ba số nguyên ~a, b, c.~ (~a, b, c \leq 10~)
Output
- In ra theo yêu cầu đề bài.
Sample Test
Input
1 2 3
Output
NO
Khoảng cách 2 số
Nộp bàiPoint: 150
Cho hai số tự nhiên ~a~ và ~b~. Hãy tính xem ~2~ số này cách nhau bao nhiêu đơn vị.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số tự nhiên ~a~ (~a \leq 1000~).
- Dòng thứ hai chứa số tự nhiên ~b~ (~b \leq 1000~).
Output
- In ra kết quả của bài toán.
Sample Test 1
Input:
10
4
Output:
6
Sample Test 2
Input:
1
3
Output:
2
Hình thang
Nộp bàiPoint: 150
Cho ~a, b~ là độ dài 2 cạnh đáy và ~h~ là chiều cao của một hình thang. Tính diện tích hình thang đó.
Input
- Gồm một dòng chứa ~3~ số thực ~a, b, h~ (~a, b, h \leq 1000~).
Output
- In ra diện tích hình thang. Kết quả được tính đến chữ số thập phân thứ 3.
Sample Test
Input
5 3 2
Output
8
Phân số
Nộp bàiPoint: 150
Cho bốn số nguyên dương ~a, b, c, d~. Hãy so sánh ~\frac {a} {b}~ với ~\frac {c} {d}~.
Input
- Gồm một dòng chứa bốn số nguyên dương ~a, b, c, d~ (~a, b, c, d \leq 10^9~).
Output
- In ra
>
nếu ~\frac {a} {b} > \frac {c} {d}~. - In ra
<
nếu ~\frac {a} {b} < \frac {c} {d}~. - In ra
=
nếu ~\frac {a} {b} = \frac {c} {d}~.
Sample Test
Input
1 2 3 4
Output
<
Note
- ~\frac {1} {2} < \frac {3} {4}~.
Số may mắn
Nộp bàiPoint: 150
TDZ quan niệm rằng, một số không may mắn là số chia hết cho ~5~ hoặc chia cho ~5~ dư ~3~.
Vi dụ các số may mắn: ~1, 2, 4, 6, 7, 9, 11, 12, 14~.
Biết rằng TDZ chỉ sử dụng tất cả các số may mắn nhỏ hơn ~N~ đánh số thứ tự các bạn học sinh để gửi lời chúc kiểm tra thật tốt. Hãy tính tổng các số may mắn đã được sử dụng.
Input
- Gồm một số nguyên dương ~N~ duy nhất. (~N \leq 10^8~)
Output
- In ra tổng các số may mắn nhỏ hơn ~N~.
Sample Test
Input
15
Output
66
Note
- Các số may mắn nhỏ hơn ~N~ là ~1, 2, 4, 6, 7, 9, 11, 12, 14~ và tổng của chúng bằng ~66~.
Xâu đảo ngược
Nộp bàiPoint: 150
Cho một xâu ~S~, hãy in ra xâu đảo ngược của xâu đó.
Input
Gồm một xâu ~S~ duy nhất có độ dài không vượt quá ~1000~ ký tự.
Output
In ra xâu ~S~ đó theo thứ tự đảo ngược.
Sample Test
Input:
abc
Output:
cba
Dấu cách
Nộp bàiPoint: 150
Cho dãy kí tự S
, hãy chỉ ra vị trí của dấu cách đầu tiên từ trái sang phải của xâu S.
Input
Gồm một dòng chứa dãy ký tự S
có độ dài không quá ~1000~ ký tự.
Output
In ra vị trí dấu cách đầu tiên (đánh số bắt đầu từ 0). Nếu không tồn tại dấu cách nào in ra -1
.
Sample Test 1
Input:
abc cba ddd
Output:
3
Sample Test 2
Input:
abcd
Output:
-1
Đèn LED
Nộp bàiPoint: 100
Trên một màn hình LED lớn, người ta lần lượt cho hiện ra các số tự nhiên từ ~0~ đến ~9~ và cứ lặp đi lặp lại như thế (tức là sau số ~9~ là số ~0~).
Ban đầu, giây thứ ~0~, màn hình xuất hiện số ~K~ ~(0 ≤ K ≤ 9)~, sau ~1~ giây sẽ chuyển số tiếp theo.
Hỏi sau ~N~ giây, màn hình đang hiển thị số mấy?
Yêu cầu: Nhập vào ~N, K~. In ra số đang hiển thị ở giây thứ ~N~.
Input
- Gồm hai số nguyên ~N, K~ ~(K \le 9; N \le 10^9)~.
Output
- In ra một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Sample Test
Input
5
0
Output
5
Tìm số
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy gồm ~N~ số nguyên dương ~a_1, a_2, a_3, ..., a_N~ và một số nguyên ~x~. Tìm số lớn nhất trong dãy sao cho số đó nhỏ hơn số ~X~.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương ~N~ (~N \leq 10^5~).
- Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên dương ~a_1, a_2, a_3, ... a_N~. (~a_i \leq 10^6~)
- Dòng thứ ba chứa số nguyên ~X~. (~|X| \leq 10^6~)
Output
- In ra số lớn nhất nhỏ hơn ~X~ trong dãy. Nếu không tồn tại số nào thì in ra
-1
.
Sample Test 1
Input
5
1 2 6 4 5
4
Output
2
Sample Test 2
Input
4
1 2 3 4
0
Output
-1
Chữ số nguyên tố
Nộp bàiPoint: 100
Cho số nguyên dương ~N~. Đếm xem trong các chữ số của ~N~ có bao nhiêu số nguyên tố.
Input
- Gồm một số nguyên dương ~N~ duy nhất.
Output
- In ra số lượng chữ số là số nguyên tố trong ~N~.
Subtasks
- Subtask 1 (~50\%~ số điểm): ~N \leq 10^4~.
- Subtask 2 (~20\%~ số điểm): ~N \leq 10^8~.
- Subtask 3 (~30\%~ số điểm): ~N \leq 10^{100}~.
Sample Test
Input
23452345
Output
6
Note
- Có ~6~ chữ số nguyên tố trong ~N~ là ~2, 3, 5, 2, 3, 5~.
Số đơn lẻ
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy gồm ~N~ số nguyên dương ~a_1, a_2, a_3, ..., a_N~. Biết rằng các số trong dãy đều xuất hiện hai lần, trừ một số. Hãy tìm số đó.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương ~N~.
- Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên dương ~a_1, a_2, a_3, ... a_N~. (~a_i \leq 10^6~)
- Các số đều xuất hiện hai lần trừ một số.
Output
- In ra số chỉ xuất hiện một lần trong dãy.
Subtasks
- Subtask 1 (~20\%~ số điểm): ~N = 3~.
- Subtask 2 (~30\%~ số điểm): ~N \leq 10^3~.
- Subtask 3 (~50\%~ số điểm): ~N \leq 10^6~.
Sample Test 1
Input
5
4 1 2 1 2
Output
4
Số hoàn hảo
Nộp bàiPoint: 100
Một số nguyên dương ~A~ được gọi là hoàn hảo nếu ~2 \times A \leq K~, với ~K~ là tổng các ước dương của ~A~.
Ví dụ, ~12~ là số hoàn hảo vì ~2 * 12 \leq K~ với ~K = 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 12 = 28.~
Cho ~N~ số nguyên dương ~A_1, A_2, \ldots, A_n~, hãy đếm số lượng số hoàn hảo trong dãy đã cho.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~. (~N \leq 10^4~)
- ~N~ dòng tiếp theo, dòng thứ ~i~ chứa số nguyên dương ~A_i~. (~A_i \leq 10^6~)
Output
- In ra số lượng số hoàn hảo trong dãy đã cho.
Sample Test
Input:
5
8
16
12
6
7
Output:
2
Đoạn con cách đều
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy gồm ~N~ số nguyên ~a_1, a_2, a_3, ..., a_N~. Hãy tìm đoạn con liên tiếp và dài nhất mà các phần tử liên tiếp cách đều nhau.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương ~N~.
- Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên ~a_1, a_2, a_3, ... a_N~. (~|a_i| \leq 10^9~)
Output
- In ra độ dài của đoạn con dài nhất thoả mãn đề bài.
Subtasks
- Subtask 1 (~20\%~ số điểm): ~N = 3~.
- Subtask 2 (~30\%~ số điểm): ~N \leq 10^3~.
- Subtask 3 (~50\%~ số điểm): ~N \leq 10^6~.
Sample Test 1
Input
3
1 2 1
Output
3
- Dãy đã cho có các số liên tiếp cách nhau ~1~ đơn vị nên đây là dãy con dài nhất thoả mãn.
Sample Test 2
Input
6
1 2 3 5 7 9
Output
4
Note
- Dãy con liên tiếp dài nhất và cách đều nhau là ~3, 5, 7, 9~. (khoảng cách giữa các số liên tiếp đều là ~2~)
Sample Test 3
Input
6
1 4 7 4 7 1
Output
5
Note
- Dãy con liên tiếp dài nhất và cách đều nhau là ~1, 4, 7, 4, 7~. (khoảng cách giữa các số liên tiếp đều là ~3~)
Dãy số có quy luật
Nộp bàiPoint: 50
Cho dãy số có quy luật như sau: ~1,2,2,3,3,3,4,4,4,4,5,5,…~ Cho một số tự nhiên ~N~, hãy tìm số thứ ~N~ của dãy số trên (các số được đánh thứ tự từ ~1~).
Input
- Gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N ≤ 10^{15})~.
Output
- In ra kết quả của bài toán.
Subtasks
- Subtask 1 (~60\%~ số điểm): ~N ≤ 10^{6}~;
- Subtask 2 (~20\%~ số điểm): ~N ≤ 10^{10}~;
- Subtask 3 (~20\%~ số điểm): Không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test
Input
5
Output
3
Đoạn con lớn nhất
Nộp bàiPoint: 50
Cho một dãy gồm ~N~ số nguyên ~a_1, a_2, a_3, ..., a_N~. Hãy tìm một đoạn con liên tiếp trong dãy sao cho chúng có tổng lớn nhất.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương ~N~.
- Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên ~a_1, a_2, a_3, ... a_N~. (~|a_i| \leq 10^9~)
Output
- In ra tổng lớn nhất tìm được.
Subtasks
- Subtask 1 (~20\%~ số điểm): ~N = 3~.
- Subtask 2 (~20\%~ số điểm): ~N \leq 100~.
- Subtask 3 (~30\%~ số điểm): ~N \leq 10^3~.
- Subtask 4 (~30\%~ số điểm): ~N \leq 10^6~.
Sample Test
Input
7
-2 -3 4 -1 -2 1 5
Output
7
Note
- Đoạn con có tổng lớn nhất là ~4, -1, -2, 1, 5~.
Xâu con chia hết cho 4
Nộp bàiPoint: 50
Cho một xâu ~S~ gồm các kí tự số. Hãy đếm xem có bao nhiêu xâu con chia hết cho ~4~ (xâu con có thể bắt đầu bằng ~0~).
Một xâu con của ~S~ là xâu được tạo thành từ các ký tự liên tiếp trong ~S~.
Input
- Gồm một xâu ~S~ có độ dài không quá ~10^6~.
Output
- In ra kết quả của bài toán.
Subtasks
- Subtask 1 (~60\%~ số điểm): Xâu ~S~ có độ dài không quá ~100~.
- Subtask 2 (~40\%~ số điểm): Không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input
08
Output
3
Note
- Các xâu con thoã mãn là ~0, 8, 08~.
Sample Test 2
Input
13085
Output
5
Dãy vô hạn
Nộp bàiPoint: 50
Viết liền các số nguyên dương liên tiếp, từ nhỏ đến lớn, bắt đầu từ ~1~, ta sẽ được một dãy dài vô hạn gồm các chữ số: ~123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536\ldots~
Bạn được cho số nguyên dương ~k~, nhiệm vụ của bạn là tìm chữ số thứ ~k~ của dãy trên.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương ~T~ - số bộ dữ liệu. (~T \leq 10^3~)
- ~T~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa một số nguyên dương ~k~.
Output
- In ra ~T~ dòng, mỗi dòng chứa một chữ số cho bộ dữ liệu tương ứng.
Subtasks
- Subtask 1 (~20\%~ số điểm): Mọi số ~k \leq 50~.
- Subtask 2 (~30\%~ số điểm): Mọi số ~k \leq 10^6~.
- Subtask 3 (~50\%~ số điểm): Mọi số ~k \leq 10^{18}~.
Sample Test
Input
5
8
18
16
14
19
Output
8
1
1
1
4
Xoá số
Nộp bàiPoint: 50
Cho số nguyên dương ~N~. Hãy đếm số cách xoá đi một đoạn chữ số liên tiếp của ~N~ (không được xoá hết) để nhận được số mới chia hết cho ~3~, biết rằng số mới nhận được có thể có thừa chữ số ~0~ ở đầu.
Hai cách xoá được coi là khác nhau nếu có một vị trí được xoá trong cách này nhưng không được xoá trong cách kia.
Input
- Gồm một dòng duy nhất chứa một số nguyên ~N~ (~1 \le N \le 10^{100000}~).
Output
- In ra một số nguyên là số cách xoá tìm được.
Subtasks
- Subtask 1 (~50\%~ số điểm): ~N \le 10^{300}~.
- Subtask 2 (~25\%~ số điểm): ~N \le 10^{10000}~.
- Subtask 3 (~25\%~ số điểm): Không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input
1005
Output
4
Sample Test 2
Input
2009
Output
3