Chữ số cuối cùng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


Tận cùng 0

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho ~N~ số tự nhiên ~a_1, a_2, a_3, \dots, a_n~. Hãy đếm số lượng chữ số ~0~ tận cùng có nghĩa của tích ~a_1 \times a_2 \times a_3 \times \dots \times a_n~.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số ~N~.
  • Dòng thứ hai chứa ~N~ số tự nhiên ~a_1, a_2, a_3, \dots, a_n~.

Output

  • In ra số lượng số chữ số ~0~ tận cùng có nghĩa của ~N~ số đã cho.

Subtasks

  • Subtask ~1~ (~50\%~ số điểm): ~N \leq 18, a_i \leq 10~.
  • Subtask ~2~ (~50\%~ số điểm): ~N \leq 100, a_i \leq 10^9~.

Sample Test

Input:

5
2 5 4 9 10

Output:

2

Note:

  • ~2 \times 5 \times 4 \times 9 \times 10 = 3600~ có ~2~ chữ số ~0~ tận cùng có nghĩa.

Tổng bình phương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~k~. Đếm số cặp ~(a, b)~ thoả mãn ~a, b~ là hai số nguyên dương và ~a^2 + b^2 \leq k~.

Lưu ý: Hai cặp ~(a, b)~ và ~(b, a)~ được coi là hai cặp khác nhau.

Input

  • Gồm một số nguyên dương ~k~ duy nhất.

Output

  • In ra số cặp ~(a, b)~ thoả mãn.

Subtasks

  • Subtask ~1~ (~30\%~ số điểm): ~k \leq 10^3~;
  • Subtask ~2~ (~20\%~ số điểm): ~10^3 < k \leq 10^6~;
  • Subtask ~3~ (~50\%~ số điểm): ~10^6 < k \leq 10^{12}~.

Sample Test

Input:

8

Output:

4

Note: Các cặp thoả mãn là ~(1, 1); (1, 2); (2, 1); (2, 2)~.


Đếm đoạn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 1G

Point: 100


Số đặc biệt

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Một số tự nhiên được gọi là đặc biệt nếu số đó lớn hơn ~0~ và tổng chữ số của nó chia hết cho ~10~. Tìm số đặc biệt thứ ~N~.

Input

  • Dòng đầu tiên gồm số ~T~ - số lượng test case.
  • ~T~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa một số ~N~.

Output

  • Với mỗi test case, hãy in ra trên một dòng số đặc biệt thứ ~N~. Có thể chứng minh được rằng kết quả luôn nhỏ hơn ~2^{64}~.

Subtasks

  • Subtask ~1~ (~30\%~ số điểm): ~1 \leq T \leq 10; 1 \leq N \leq 10^5~.
  • Subtask ~2~ (~70\%~ số điểm): ~1 \leq T \leq 10^5; 1 \leq N \leq 10^{18}~.

Sample Test

Input:

2
1
2

Output:

19
28

Note:

  • Số đặc biệt thứ ~1~ là ~19~, thứ ~2~ là ~28~.

Tổng khoảng

Nộp bài
Time limit: 0.5 / Memory limit: 256M

Point: 100

Gọi ~f(x)~ là số lượng các số nguyên dương từ ~1~ đến ~x~ mà chia hết cho ~2~ hoặc chia hết cho ~3~ nhưng không chia hết cho ~6~. Tính tổng tất cả các ~f(i)~ vói ~i~ nằm trong khoảng từ ~l~ đến ~r~.

Input

  • Gồm một dòng chứa hai số nguyên dương ~l~, ~r~. (~r - l \leq 10^6~)

Output

  • In ra tổng các ~f(i)~ với ~i~ nằm trong khoảng từ ~l~ đến ~r~.

Subtasks

  • Subtask ~1~ (~25\%~ số điểm): ~l \leq r \leq 10^3~.
  • Subtask ~2~ (~25\%~ số điểm): ~l = 1, r \leq 10^6~.
  • Subtask ~3~ (~25\%~ số điểm): ~l = r, r \leq 10^9~.
  • Subtask ~4~ (~25\%~ số điểm): ~l \leq r \leq 10^9~.

Sample Test

Input:

3 8

Output:

18

Note:

  • ~f(3) = 2~ (các số thoả mãn: ~2, 3~).
  • ~f(4) = 3~ (các số thoả mãn: ~2, 3, 4~).
  • ~f(5) = 3~ (các số thoả mãn: ~2, 3, 4~).
  • ~f(6) = 3~ (các số thoả mãn: ~2, 3, 4~).
  • ~f(7) = 3~ (các số thoả mãn: ~2, 3, 4~).
  • ~f(8) = 4~ (các số thoả mãn: ~2, 3, 4, 8~).

Tổng căn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Yakumo Ran rất giỏi toán, nhưng với những số rất lớn cô sẽ gặp khó khăn nên cô nhờ các bạn giúp bài toán sau.

Cho hai số nguyên dương ~a,b~, hãy tính: ~\sum_{i=a}^b~ ~⌊\sqrt{i}⌋~.

Ở đây, ~⌊a⌋~ có nghĩa là số nguyên lớn nhất không lớn hơn ~a~.

Input

  • Gồm một dòng chứa hai số nguyên dương ~a,b~.

Output

  • In ra kết quả của bài toán.

Sample Test

Input 1

3 10

Output 1

17

Giải thích

~⌊\sqrt{3}⌋+⌊\sqrt{4}⌋+⌊\sqrt{5}⌋+⌊\sqrt{6}⌋+⌊\sqrt{7}⌋+⌊\sqrt{8}⌋+⌊\sqrt{9}⌋+⌊\sqrt{10}⌋~ ~=1+2+2+2+2+2+3+3=17~

Input 2

14 29

Output 2

67

Giới hạn:

  • Subtask 1 (60% số điểm): ~a,b \le 10^6~
  • Subtask 2 (40% số điểm): ~a,b \le 10^{12}~