Phép tính dễ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào 3 số ~A~, ~B~, ~C~. In ra ~(A - B)*C~.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa ~3~ số nguyên dương ~A~, ~B~, ~C~ cách nhau một dấu cách (~A~, ~B~, ~C \leq 100~).

Output

  • In ra ~1~ số nguyên là đáp án.

Sample Test

Input:

10 1 3

Output:

27

Lowercase

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào chữ hoa, in ra chữ cái thường tương ứng.

Input

Một kí tự duy nhất là chữ cái hoa.

Output

In ra ký tự thích hợp.

Sample Test

Input:

A

Output:

a

Giai thừa cơ bản

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào số ~N~, in ra tích các số từ ~1~ đến ~N~ (~N \leq 10~)

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên dương ~N~ (~0 < N \leq 10~)

Output

  • Đáp số của bài toán

Sample Test

Input:

3

Output:

6

Tổng lập phương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào 3 số thực ~a, b~. In ra tổng ~a^3 + b^3~.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất ~2~ số thực ~a, b~. (~|a|, |b| \leq 100~).

Output

  • In ra một số thực là tổng lập phương của ~2~ số ~a~ và ~b~. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ~2~.

Hint 1:

Sử dụng function setprecision() để làm tròn kết quả.

Hint 2: cout << setprecision(2) << fixed << ket_qua;

Sample Test

Input:

4.5 3.2

Output:

123.89

Sắp xếp

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào ~3~ số. Sắp xếp lại ~3~ số đã cho.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất ~3~ số nguyên dương ~a, b, c~ (~a, b, c \leq 10000~).

Output

  • In ra ~3~ số số theo thứ tự tăng dần.

Sample Test

Input:

5 3 4

Output:

3 4 5

Lunar Year

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho 1 năm công lịch bất kì. Xác định năm đó có phải năm nhuận hay không?

Input

  • Nhập vào năm x (~0 \leq x \leq 10000~).

Output

  • In ra YES nếu năm ~x~ là năm nhuận và NO với trường hợp ngược lại.

Sample Test

Input:

1999

Output:

NO

Xếp loại học sinh

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cô giáo đang muốn xếp loại ~N~ bạn học sinh của một lớp, với cách xếp điểm như sau:

Nếu điểm ~\geq 0~ và ~\leq 10~:

  • Nếu điểm ~\geq 9~ loại xuất sắc, in ra ~A+~
  • Nếu điểm ~\geq 8~ loại giỏi, in ra ~A~
  • Nếu điểm ~\geq 7~ loại khá, in ra ~B~
  • Nếu điểm ~\geq 6~ loại TB khá, in ra ~C~
  • Nếu điểm ~\geq 5~ loại TB, in ra ~D~
  • Nếu điểm ~< 5~, in ra ~E~

Ngược lại in ra ~-1~.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ - số bạn học sinh (~1 \leq N \leq 100~).
  • ~N~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa ~N~ số nguyên ~a_i~ (~0 \leq a_i \leq 100~).

Output

  • In ra xếp loại tương ứng.

Sample Test

Input:

5
1
3
5
7
100

Output:

E
E
D
B
-1

Số chính phương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Kiểm tra ~1~ số có phải số chính phương hay không?

Input

  • Chứa duy nhất một số nguyên ~N~ (~0 \leq N \leq 10^5~).

Output

  • In ra YES nếu là số chính phương, in ra NO nếu ngược lại.

Sample Test

Input:

5

Output:

NO

Bốn lần xuất hiện

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho ~5~ số. In ra YES nếu có đúng ~4~ số có cùng tính chẵn lẻ, in ra NO nếu ngược lại.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa ~5~ số nguyên. (nằm trong khoảng int)

Output

  • In ra kết quả thỏa mãn đề bài.

Sample Test

Input:

1 1 1 1 2

Output:

YES

Số số hạng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào số ~N~, in ra số các số dương nhỏ hơn hoặc bằng ~N~ và lớn hơn ~(N - 1)/2~.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất một số nguyên dương ~N~ (~N \leq 50~).

Output

  • In ra số nguyên thỏa mãn đề bài.

Sample Test

Input:

9

Output:

5

Số 19

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào các số, khi nào nhập đến số ~19~ thì in ra số này và dừng lại.

Input

  • Nhập vào các số nguyên, mỗi số nằm trên ~1~ dòng (các số nguyên nhỏ hơn ~10^5~).

Output

  • In ra số ~19~, nếu tất cả các số để không phải số ~19~ thì in ra IMPOSSIBLE.

Hint:

Để nhập mãi ~1~ số đến khi thỏa mãn điều kiện, ta có thể tham khảo như sau:

while (cin >> x) { if (điều kiện không nhập nữa) break; }

Sample Test

Input:

5
6
3
4
5
19
4
1

Output:

19

Số chẵn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Đọc vào một dãy số, in ra tất cả các số trong dãy cho đến số chẵn thứ ~x~.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^4~).
  • Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên dương ~a_i~ (~1 \leq a_i \leq 10000~).
  • Dòng cuối chứa số nguyên ~x~ (~x~ có thể lớn hơn số số chẵn trong dãy).

Output

  • In ra tất cả các số trước số chẵn thứ ~x~ trong dãy trên một dòng, các số cách nhau bởi dấu cách.

Sample Test

Input:

5
1 2 3 4 5
2

Output:

1 2 3 4

ezarr10

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào dãy ~N~ phần tử và số nguyên ~x~. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng, ngoại trừ phần tử tại vị trí ~x~.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^5~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~a_i~ (~|a_i| \leq 10^9~).
  • Dòng cuối chứa số nguyên ~x~ (~1 \leq x \leq 10^5~)

Output

  • In ra tổng cần tìm.

Sample Test

Input:

6
4 1 2 0 0 5
3

Output:

10

ezarr11

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào dãy ~N~ phần tử và số nguyên ~x~. Kiểm tra xem số nguyên ~x~ xuất hiện trong dãy vừa nhập hay không, nếu có in ra YES, ngược lại in ra NO.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ và số nguyên ~x~ (~1 \leq N \leq 10^5~, ~|x| \leq 10^9~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~a_i~ (~|a_i| \leq 10^9~).

Output

  • In ra YES nếu số nguyên ~x~ xuất hiện trong dãy nhập, ngược lại in ra NO.

Sample Test

Input:

6 3
4 1 2 0 0 5

Output:

NO

Xâu đảo ngược

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho một xâu ~S~, hãy in ra xâu đảo ngược của xâu đó.

Input

Gồm một xâu ~S~ duy nhất có độ dài không vượt quá ~1000~ ký tự.

Output

In ra xâu ~S~ đó theo thứ tự đảo ngược.

Sample Test

Input:

abc

Output:

cba

Đếm kí tự

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào xâu ~S~. Đếm số kí tự trong xâu.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất xâu ~S~ (~0 < |S| < 225~)

Output

  • In ra số kí tự trong xâu (tính cả dấu cách).

Sample Test

Input:

dinh ngoc tuyen

Output:

15

Đếm số từ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào xâu ~S~. Đếm số từ trong xâu.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất xâu ~S~ (~0 < |S| < 225~)

Output

  • In ra số từ trong xâu.

Sample Test

Input:

Dinh Ngoc  Tuyen

Output:

3

Mật mã 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Mật mã TDZ có một quy tắc rất đơn giản: ~1 → a~, ~2 → b~, ~3 → c~, ... ~26 → z.~

Lưu ý: Dấu cách sẽ được biểu diễn bằng số ~27~.

Input

  • Dòng thứ nhất chứa số nguyên ~N~ - độ dài xâu (~0 < N \leq 10^4~).
  • Dòng thứ hai là xâu ~S~ viết dưới dạng các số, mỗi số cách nhau ~1~ dấu cách.

Output

  • In ra xâu ~S~ được giải mã.

Sample Test

Input:

19
18 5 22 5 18 19 5 27 20 8 5 27 3 9 16 8 5 18 19

Output:

reverse the ciphers

Mật mã 2

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tiếp tục series mật mã. Mật mã ZDT có quy tắc như sau: ~z → a~, ~y → b~, ~x → c~, ... ~a → z~

Nhập vào xâu ~S~. In ra xâu ~S~ sau khi giải mã.

Input

  • Nhập vào xâu ~S~ (~0 < |S| < 225~)

Output

  • In ra xâu ~S~ được giải mã.

Sample Test

Input:

gsv rmerhryov draziw rh dzgxsrmt

Output:

the invisible wizard is watching

Mã hóa khác loại

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập vào một xâu gồm các kí tự in hoa và thường. Nhiệm vụ của bạn là mã hóa xâu ấy về dạng ~0~ hoặc ~1~. Quy tắc mã hóa như sau:

  • Nếu vị trí thứ ~i~ là một chữ thường in ra ~1~.
  • Nếu vị trí thứ ~i~ là một chữ hoa in ra ~0~.

Input

  • Dòng đầu nhập vào một xâu ~s~ chứa các kí tự thường và hoa.

Output

  • In ra ~1~ nếu vị trí ~i~ của xâu ~s~ là kí tự thường và ~0~ nếu là kí tự hoa.

Sample Test

Input:

aBCdeefG

Output:

10011110