Luyện tập - 1
Phép tính dễ
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào 3 số ~A~, ~B~, ~C~. In ra ~(A - B)*C~.
Input
- Dòng đầu tiên chứa ~3~ số nguyên dương ~A~, ~B~, ~C~ cách nhau một dấu cách (~A~, ~B~, ~C \leq 100~).
Output
- In ra ~1~ số nguyên là đáp án.
Sample Test
Input:
10 1 3
Output:
27
Lowercase
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào chữ hoa, in ra chữ cái thường tương ứng.
Input
Một kí tự duy nhất là chữ cái hoa.
Output
In ra ký tự thích hợp.
Sample Test
Input:
A
Output:
a
Giai thừa cơ bản
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào số ~N~, in ra tích các số từ ~1~ đến ~N~ (~N \leq 10~)
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên dương ~N~ (~0 < N \leq 10~)
Output
- Đáp số của bài toán
Sample Test
Input:
3
Output:
6
Tổng lập phương
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào 3 số thực ~a, b~. In ra tổng ~a^3 + b^3~.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất ~2~ số thực ~a, b~. (~|a|, |b| \leq 100~).
Output
- In ra một số thực là tổng lập phương của ~2~ số ~a~ và ~b~. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ~2~.
Hint 1:
Sử dụng function setprecision() để làm tròn kết quả.
Hint 2:
cout << setprecision(2) << fixed << ket_qua;
Sample Test
Input:
4.5 3.2
Output:
123.89
Sắp xếp
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào ~3~ số. Sắp xếp lại ~3~ số đã cho.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất ~3~ số nguyên dương ~a, b, c~ (~a, b, c \leq 10000~).
Output
- In ra ~3~ số số theo thứ tự tăng dần.
Sample Test
Input:
5 3 4
Output:
3 4 5
Lunar Year
Nộp bàiPoint: 100
Cho 1 năm công lịch bất kì. Xác định năm đó có phải năm nhuận hay không?
Input
- Nhập vào năm x (~0 \leq x \leq 10000~).
Output
- In ra
YES
nếu năm ~x~ là năm nhuận vàNO
với trường hợp ngược lại.
Sample Test
Input:
1999
Output:
NO
Xếp loại học sinh
Nộp bàiPoint: 100
Cô giáo đang muốn xếp loại ~N~ bạn học sinh của một lớp, với cách xếp điểm như sau:
Nếu điểm ~\geq 0~ và ~\leq 10~:
- Nếu điểm ~\geq 9~ loại xuất sắc, in ra ~A+~
- Nếu điểm ~\geq 8~ loại giỏi, in ra ~A~
- Nếu điểm ~\geq 7~ loại khá, in ra ~B~
- Nếu điểm ~\geq 6~ loại TB khá, in ra ~C~
- Nếu điểm ~\geq 5~ loại TB, in ra ~D~
- Nếu điểm ~< 5~, in ra ~E~
Ngược lại in ra ~-1~.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ - số bạn học sinh (~1 \leq N \leq 100~).
- ~N~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa ~N~ số nguyên ~a_i~ (~0 \leq a_i \leq 100~).
Output
- In ra xếp loại tương ứng.
Sample Test
Input:
5
1
3
5
7
100
Output:
E
E
D
B
-1
Số chính phương
Nộp bàiPoint: 100
Kiểm tra ~1~ số có phải số chính phương hay không?
Input
- Chứa duy nhất một số nguyên ~N~ (~0 \leq N \leq 10^5~).
Output
- In ra
YES
nếu là số chính phương, in raNO
nếu ngược lại.
Sample Test
Input:
5
Output:
NO
Bốn lần xuất hiện
Nộp bàiPoint: 100
Cho ~5~ số. In ra YES
nếu có đúng ~4~ số có cùng tính chẵn lẻ, in ra NO
nếu ngược lại.
Input
- Dòng đầu tiên chứa ~5~ số nguyên. (nằm trong khoảng
int
)
Output
- In ra kết quả thỏa mãn đề bài.
Sample Test
Input:
1 1 1 1 2
Output:
YES
Số số hạng
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào số ~N~, in ra số các số dương nhỏ hơn hoặc bằng ~N~ và lớn hơn ~(N - 1)/2~.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất một số nguyên dương ~N~ (~N \leq 50~).
Output
- In ra số nguyên thỏa mãn đề bài.
Sample Test
Input:
9
Output:
5
Số 19
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào các số, khi nào nhập đến số ~19~ thì in ra số này và dừng lại.
Input
- Nhập vào các số nguyên, mỗi số nằm trên ~1~ dòng (các số nguyên nhỏ hơn ~10^5~).
Output
- In ra số ~19~, nếu tất cả các số để không phải số ~19~ thì in ra
IMPOSSIBLE
.
Hint:
Để nhập mãi ~1~ số đến khi thỏa mãn điều kiện, ta có thể tham khảo như sau:
while (cin >> x) {
if (điều kiện không nhập nữa) break;
}
Sample Test
Input:
5
6
3
4
5
19
4
1
Output:
19
Số chẵn
Nộp bàiPoint: 100
Đọc vào một dãy số, in ra tất cả các số trong dãy cho đến số chẵn thứ ~x~.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^4~).
- Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên dương ~a_i~ (~1 \leq a_i \leq 10000~).
- Dòng cuối chứa số nguyên ~x~ (~x~ có thể lớn hơn số số chẵn trong dãy).
Output
- In ra tất cả các số trước số chẵn thứ ~x~ trong dãy trên một dòng, các số cách nhau bởi dấu cách.
Sample Test
Input:
5
1 2 3 4 5
2
Output:
1 2 3 4
ezarr10
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào dãy ~N~ phần tử và số nguyên ~x~. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng, ngoại trừ phần tử tại vị trí ~x~.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^5~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~a_i~ (~|a_i| \leq 10^9~).
- Dòng cuối chứa số nguyên ~x~ (~1 \leq x \leq 10^5~)
Output
- In ra tổng cần tìm.
Sample Test
Input:
6
4 1 2 0 0 5
3
Output:
10
ezarr11
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào dãy ~N~ phần tử và số nguyên ~x~. Kiểm tra xem số nguyên ~x~ xuất hiện trong dãy vừa nhập hay không, nếu có in ra YES
, ngược lại in ra NO
.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ và số nguyên ~x~ (~1 \leq N \leq 10^5~, ~|x| \leq 10^9~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~a_i~ (~|a_i| \leq 10^9~).
Output
- In ra
YES
nếu số nguyên ~x~ xuất hiện trong dãy nhập, ngược lại in raNO
.
Sample Test
Input:
6 3
4 1 2 0 0 5
Output:
NO
Xâu đảo ngược
Nộp bàiPoint: 100
Cho một xâu ~S~, hãy in ra xâu đảo ngược của xâu đó.
Input
Gồm một xâu ~S~ duy nhất có độ dài không vượt quá ~1000~ ký tự.
Output
In ra xâu ~S~ đó theo thứ tự đảo ngược.
Sample Test
Input:
abc
Output:
cba
Đếm kí tự
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào xâu ~S~. Đếm số kí tự trong xâu.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất xâu ~S~ (~0 < |S| < 225~)
Output
- In ra số kí tự trong xâu (tính cả dấu cách).
Sample Test
Input:
dinh ngoc tuyen
Output:
15
Đếm số từ
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào xâu ~S~. Đếm số từ trong xâu.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất xâu ~S~ (~0 < |S| < 225~)
Output
- In ra số từ trong xâu.
Sample Test
Input:
Dinh Ngoc Tuyen
Output:
3
Mật mã 1
Nộp bàiPoint: 100
Mật mã TDZ có một quy tắc rất đơn giản: ~1 → a~, ~2 → b~, ~3 → c~, ... ~26 → z.~
Lưu ý: Dấu cách sẽ được biểu diễn bằng số ~27~.
Input
- Dòng thứ nhất chứa số nguyên ~N~ - độ dài xâu (~0 < N \leq 10^4~).
- Dòng thứ hai là xâu ~S~ viết dưới dạng các số, mỗi số cách nhau ~1~ dấu cách.
Output
- In ra xâu ~S~ được giải mã.
Sample Test
Input:
19
18 5 22 5 18 19 5 27 20 8 5 27 3 9 16 8 5 18 19
Output:
reverse the ciphers
Mật mã 2
Nộp bàiPoint: 100
Tiếp tục series mật mã. Mật mã ZDT có quy tắc như sau: ~z → a~, ~y → b~, ~x → c~, ... ~a → z~
Nhập vào xâu ~S~. In ra xâu ~S~ sau khi giải mã.
Input
- Nhập vào xâu ~S~ (~0 < |S| < 225~)
Output
- In ra xâu ~S~ được giải mã.
Sample Test
Input:
gsv rmerhryov draziw rh dzgxsrmt
Output:
the invisible wizard is watching
Mã hóa khác loại
Nộp bàiPoint: 100
Nhập vào một xâu gồm các kí tự in hoa và thường. Nhiệm vụ của bạn là mã hóa xâu ấy về dạng ~0~ hoặc ~1~. Quy tắc mã hóa như sau:
- Nếu vị trí thứ ~i~ là một chữ thường in ra ~1~.
- Nếu vị trí thứ ~i~ là một chữ hoa in ra ~0~.
Input
- Dòng đầu nhập vào một xâu ~s~ chứa các kí tự thường và hoa.
Output
- In ra ~1~ nếu vị trí ~i~ của xâu ~s~ là kí tự thường và ~0~ nếu là kí tự hoa.
Sample Test
Input:
aBCdeefG
Output:
10011110