PA034
Nộp bàiPoint: 50
Cho một kí tự ~c~. Liệu ~c~ có phải một chữ cái thuộc bảng chữ cái tiếng Anh hay không? Hãy kiểm tra xem!
Input
Gồm một ký tự ~c~ duy nhất.
Output
In ra YES
nếu ~c~ thuộc bảng chữ cái tiếng Anh, ngược lại in ra NO
.
Sample Test 1
Input:
a
Output:
YES
Sample Test 2
Input:
@
Output:
NO
PA043
Nộp bàiPoint: 50
Cho số nguyên dương ~n~. Hãy đưa ra số lượng chữ số của ~n~ và tổng các chữ số trong biểu diễn thập phân của ~n~.
Input
Gồm một số nguyên dương duy nhất. (~n \leq 10^{18}~)
Output
Gồm hai dòng, dòng thứ nhất chứa số chữ số và dòng thứ hai chứa tổng chữ số của ~n~.
Sample Test
Input:
69
Output:
2
15
PA046
Nộp bàiPoint: 50
Cho số nguyên dương ~n~, hãy kiểm tra xem ~n~ có phải là số nguyên tố hay không.
Input
Gồm một số nguyên ~n~ duy nhất (~n \leq 10^9~)
Output
In ra YES
nếu ~n~ là số nguyên tố, ngược lại thì in ra NO
.
Subtasks
Subtask ~1~ (~40\%~): ~n \leq 10^3~.
Subtask ~2~ (~60\%~): Không có điều kiện gì thêm.
Sample Test
Input:
3
Output:
YES
Đèn LED
Nộp bàiPoint: 50
Trên một màn hình LED lớn, người ta lần lượt cho hiện ra các số tự nhiên từ ~0~ đến ~9~ và cứ lặp đi lặp lại như thế (tức là sau số ~9~ là số ~0~).
Ban đầu, giây thứ ~0~, màn hình xuất hiện số ~K~ ~(0 ≤ K ≤ 9)~, sau ~1~ giây sẽ chuyển số tiếp theo.
Hỏi sau ~N~ giây, màn hình đang hiển thị số mấy?
Yêu cầu: Nhập vào ~N, K~. In ra số đang hiển thị ở giây thứ ~N~.
Input
- Gồm hai số nguyên ~N, K~ ~(K \le 9; N \le 10^9)~.
Output
- In ra một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Sample Test
Input
5
0
Output
5
ĐẾM SỐ
Nộp bàiPoint: 50
Cho một số nguyên dương ~N~. Đếm xem có bao nhiêu số nguyên không âm nhỏ hơn ~N~ và có tận cùng là chữ số ~K~.
Input:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^9)~.
- Dòng thứ hai chứa số nguyên ~K~ ~(0≤K≤9)~.
Output:
Một số nguyên duy nhất là số lượng số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Ràng buộc
- Có ~70\%~ số test ứng với ~70\%~ số điểm của bài thoả mãn: ~N≤10^6~;
- ~30\%~ số test còn lại ứng với ~30\%~ số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test
Input:
68
3
Output
7
Giải thích
Các số thoả mãn là: ~3,13,23,33,43,53,63~.
seqk
Nộp bàiPoint: 100
Cho dãy số gồm ~n~ ~(n \le 10^5)~ phần tử nguyên dương ~a_1, a_2, ... , a_n~ ~(a_i \le 10^6)~ và một số nguyên dương ~k~ cho trước ~(k \le 10^9)~
Tìm dãy con liên tiếp dài nhất có tổng đúng bằng ~k~
Input
- Dòng đầu nhập số nguyên dương ~n~ và ~k~.
- Dòng thứ ~2~ nhập ~n~ số nguyên ~a_1, a_2, ... , a_n~.
Output
- In ra kết quả là độ dài dãy con thỏa mãn yêu cầu
Sample test
Input
7 7
4 3 2 1 1 1 6
Output
4
Đan dấu
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. In ra độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất. (Đan dấu là không có hai phần tử nào cạnh nhau mà có cùng dấu)
Input:
- Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^5)~ là số lượng phần tử của dãy ~A~.
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,…,A_N~ mô tả dãy ~A~ ~(0<|A_i|≤10^9)~.
Output:
Ghi ra một số nguyên duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất.
Ràng buộc
- Có ~60\%~ số test ứng với ~60\%~ số điểm có ~N≤10^3~;
- ~40\%~ số test còn lại ứng với ~40\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 -6 7
Output
6
Giải thích
Dãy đan dấu: 3 -1 3 -2 4 -5
Sample Test 2
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 6 7
Output
7
Giải thích
Dãy đan dấu 3 -1 3 -2 4 -5 6
Đếm dãy con
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. Một dãy con liên tiếp từ ~L~ đến ~R~ của dãy số ~A~ là các phần tử ~A_L,A_{L+1},…,A_{R-1},A_R~ ~(1≤L≤R≤N)~. Cho một số nguyên dương ~T~, hãy đếm xem có bao dãy con của ~A~ có tổng các phần tử không quá ~T~.
Input:
- Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N~ và ~T~ là số lượng phần tử của dãy số ~A~ và số ~T~ cho trước ~(N≤10^6; T≤10^9)~;
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên dương ~A_i~ mô tả các phần tử của dãy số ~A~ ~(1≤i≤N; A_i≤10^9)~.
Output:
Một số nguyên duy nhất là số lượng dãy con thoả mãn yêu cầu đề bài.
Ràng buộc:
- Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có ~N≤100~;
- Có 30% số test khác tương ứng với 30% số điểm có ~N≤5000~;
- 20% số test còn lại tương ứng với 30% số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input:
6 8
8 3 2 1 6 9
Output
9
Giải thích
Các dãy con thoả mãn: ~\{8\},\{3\},\{2\},\{1\},\{6\},\{3,2\},\{2,1\},\{1,6\},\{3,2,1\}~
Trung bình siêu đắc
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số ~A~ nguyên không âm gồm ~n~ phần tử và một số ~k~ bất kì ~(k<=n)~. Ta định nghĩa ý nghĩa của dãy số này chính bằng trung bình cộng lớn nhất của một đoạn con liên tiếp bất kì trong dãy với độ dài lớn hơn hoặc bằng ~k~. Nói cách khác, ý nghĩa của dãy chính bằng ~max(f(l,r))~, với ~f(l,r)~ là trung bình cộng của đoạn con ~[l,r]~ và ~(1 \le l \le r \le n, r-l+1 \ge k)~. Hãy lập trình để đi tìm ý nghĩa của dãy.
Input:
- Dòng đầu gồm 3 số ~n,k,h~.
- Dòng sau là ~n~ phần tử của dãy ~A~. (~1 \le k \le n \le 10^5, 0 \le h \le 1~), (~A_i \le 10^5 ~ với mọi ~1 \le i \le n~).
Output:
Nếu ~h = 0~, in ra phần nguyên của kết quả tìm được. Ngược lại nếu ~h = 1~, in ra kết quả lấy 3 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Sample Test 1
Input:
4 2 0
17 0 14 1
Output:
10
Sample Test 2
Input:
4 2 1
17 0 14 1
Output:
10.333
Giải thích:
- Ở test 1, đoạn con thỏa mãn là ~[1,3]~ có giá trị trung bình là 10.(333). Tuy nhiên do ~h = 0~ nên ta chỉ lấy phần nguyên của kết quả là 10.
- Ở test 2, tương tự test 1, nhưng do ~h = 1~ nên ta lấy kết quả = 10.333
Ràng buộc
- Subtask 1: ~n \le 1000~. (50%)
- Subtask 2: ~n \le 10^5, h = 0~. (30%)
- Subtask 3: ~n \le 10^5~. (20%)
ĐOẠN CHIA HẾT
Nộp bàiPoint: 100
Cho dãy số nguyên dương ~A~ gồm ~N~ phần tử. Tìm đoạn con liên tiếp có nhiều phần tử nhất thoả mãn:
- Đoạn con từ ~L~ đến ~R~;
- Tồn tại một vị trí ~i~ ~(L \le i \le R)~ sao mọi số từ vị trí ~L~ đến vị trí ~R~ đều chia hết cho ~A_i~;
- ~R - L~ lớn nhất.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ ~(N \le 10^6)~;
- Dòng thứ hai ~N~ số nguyên mô tả dãy số ~A~ có giá trị không quá ~10^6~.
Output
- Dòng đầu tiên in ra số ~K~ là số các cặp ~(L, R)~ thỏa mãn điều kiện và giá trị ~(R - L)~ lớn nhất cách nhau bởi một dấu cách.
- Dòng thứ hai in ra ~K~ số là các giá trị ~L~ của các cặp số được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
Giới hạn
- Có ~70\%~ số test có ~N \le 10^3~;
- ~30\%~ số test còn lại không có điều kiện gì thêm.
Sample Test
Input
5
4 6 9 3 6
Output
1 3
2