Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

In ra dòng chữ dưới đây ra màn hình:

Hello, Ha Noi!


Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

In ra dòng chữ dưới đây ra màn hình:

Python is a programming language that lets you work more quickly and integrate your systems more effectively.


Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

In ra hình chữ nhật dưới đây ra màn hình:

**********
*        *
*        *
**********

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

In ra màn hình hai dòng:

  • Dòng nhứ nhất là dòng chữ Goodbye.
  • Dòng thứ hai là dòng chữ See you again.

Output

Goodbye
See you again

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hai số nguyên dương ~A~ và ~B~ là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật.

Viết chương trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Input

Gồm hai dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên dương (Các số có giá trị không vượt quá ~1000~) mô tả độ dài các cạnh của hình chữ nhật.

Output

Gồm hai dòng:

  • Dòng thứ nhất in ra chu vi hình chữ nhật đó.
  • Dòng thứ hai in ra diện tích hình chữ nhật đó.

Sample Test

Input:

4
5

Output:

18
20

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một số nguyên ~x~. Viết chương trình tính:

~f(x) = x^{10} + x^5 + 1~

Input

Gồm một số nguyên ~x~ duy nhất. (~|x| \leq 50~)

Output

In ra giá trị biểu thức ~f(x)~.

Sample Test

Input:

2

Output:

1057

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hai số thực ~a~ và ~b~. Viết chương tình tính:

~a^3 + b^3 + a \times b~

Chú ý:

  • Với ngôn ngữ C++, khai báo số thực là double a, b;
  • ~a^3~ có thể viết là ~a*a*a~

Input

Gồm hai dòng, dòng thứ nhất chứa số ~a~ và dòng thứ hai chứa số ~b~. (~|a|, |b| \leq 1000~)

Output

In ra giá trị biểu thức cần tính.

Sample Test

Input:

2
3

Output:

41

Giải thích

~2^3 + 3^3 + 2 \times 3 = 41~


Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hai số nguyên ~x~, ~y~ là toạ độ của điểm ~A(x, y)~. Hãy tính khoảng cách của điểm ~A~ đến gốc toạ độ ~O(0,0)~.

Input

Gồm hai dòng, dòng đầu chứa số nguyên ~x~, dòng tiếp theo chứa số nguyên ~y~. (~0 \leq x, y \leq 1000~)

Output

In ra khoảng cách cần tính. Kết quả được xét đến chữ số thập phân thứ 3.

Sample Test

Input:

1
2

Output:

2.23606797749979

Note:


Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho ba số thực ~a~, ~b~, ~c~ là độ dài ba cạnh của một tam giác. Hãy tính diện tích của tam giác đó.

Input

Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa ba số thực tương ứng với ba cạnh của tam giác. Biết rằng:

  • Dữ liệu đảm bảo ba cạnh có thể tạo thành một tam giác.
  • Độ dài mỗi cạnh tam giác không vượt quá ~1000~.

Output

In ra diện tích của tam giác đó. Kết quả được xét đến chữ số thập phân thứ 3.

Sample Test

Input:

3 
4
5

Output:

6.0

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hai số thực ~a~ và ~b~ là tham số của phương trình ~ax + b = 0~. TÌm nghiệm của phương trình.

Input

Gồm hai dòng, dòng thứ nhất chứa số ~a~ và dòng thứ hai chứa số ~b~. (~|a|, |b| \leq 1000~)

Output

In ra nghiệm của phương trình. Kết quả được xét đến chữ số thập phân thứ 3.

Sample Test

Input:

1
2

Output:

-2.0

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một tự nhiên ~n~. Tính tổng các chữ số của ~n~.

Input

Gồm một số ~n~ duy nhất. (~n \leq 99~)

Output

In ra tổng các chữ số của ~n~.

Sample Test

Input:

18

Output:

9

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một tự nhiên ~n~. Tính tổng các chữ số của ~n~.

Input

Gồm một số ~n~ duy nhất. (~n \leq 999~)

Output

In ra tổng các chữ số của ~n~.

Sample Test

Input:

183

Output:

12

PA014 | Tổng từ 1 đến N

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một số tự nhiên ~n~. Tính tổng ~1 + 2 + 3 + ... + n~.

Input

Gồm một số ~n~ duy nhất. (~n \leq 3 \times 10^5~)

Output

In ra tổng cần tìm.

Sample Test

Input:

5

Output:

15

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Theo truyền thuyết, vua Sêram rất khâm phục và đã tặng thưởng cho nhà thông thái Sêta vì đã sáng tạo ra cờ vua. Phần thưởng mà Sêta mong muốn là tất cả các hạt lúa mì đặt trên bàn cờ vua kích thước ~8 \times 8~ theo quy tắc sau:

  • Ô thứ nhất đặt ~1~ hạt.
  • Ô thứ hai đặt ~2~ hạt.
  • Ô thứ ba đặt ~4~ hạt...

Tiếp tục theo quy luật ô sau có số hạt gấp đôi số hạt của ô trước, cho tới khi đặt đến ô thứ ~64~ trên bàn cờ vua.

Số lúa mì đó, nếu cho vào kho lúa cao ~4m~ và rộng ~10m~ thì chiều dài của kho phải kéo dài tới ~300 000 000 km~, nghĩa là gấp đôi đoạn đường từ trái đất đến mặt trời!

Bây giờ, với hai số nguyên dương ~m~ và ~n~, bạn hãy tính số lượng hạt lúa mì nếu các hạt được xếp theo quy tắc trên lên bàn cờ ~m \times n~.

Input

Gồm hai dòng, mỗi dòng chứa hai số nguyên dương tương ứng với hai số ~m, n~. (~m, n \leq 8~)

Output

In ra số lượng hạt thóc trên bàn cờ ~m \times n~. Kết quả đảm bảo nhỏ hơn ~2^{64}~.

Subtasks

Subtask ~1~ (~75\%~): ~m, n \leq 4~.

Subtask ~2~ (~25\%~): Không có điều kiện gì thêm.

Sample Test 1

Input:

2
2

Output:

15

Sample Test 2

Input:

2
3

Output:

63

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên ~n~. In ra giá trị tuyệt đối của ~n~.

Input

Gồm một số ~n~ duy nhất. (~|n| \leq 10^5~)

Output

In ra giá trị cần tìm.

Sample Test 1

Input:

6

Output:

6

Sample Test 2

Input:

-6

Output:

6

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho ba số nguyên ~a~, ~b~, ~c~. Kiểm tra xem cả ba số có cùng là số dương hay không.

Input

Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên. Các số có giá trị tuyệt đối không vượt quá ~1000~.

Output

In ra YES nếu cả ba số cùng là số dương, nếu không in ra NO.

Sample Tests

Input Output
3
4
5
YES
3
-4
5
NO

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Có ~n~ chiếc kẹo và ~m~ em bé. Kiểm tra xem có thể chia đều số kẹo đó cho mỗi em được hay không.

Input


Gồm hai dòng, dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~n~ và dòng thứ hai chứa số nguyên dương ~m~. (~m, n \leq 2 \times 10^9~)

Output


In ra YES nếu như có thể chia đều ~n~ chiếc kẹo đó cho ~m~ em, nếu không in ra NO.

Sample Tests


Input Output
6
2
YES
10
3
NO

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho ba số thực ~a~, ~b~, ~c~. Kiểm tra xem ba số này có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác được hay không.

Điều kiện 3 cạnh của một tam giác:

Tổng độ dài 2 cạnh bất kì luôn lớn hơn độ dài cạnh còn lại.

Input

Gồm 3 dòng, mỗi dòng chứa một số thực lần lượt tương ứng với ~a~, ~b~, ~c~ (~a, b, c \leq 2 \times 10^9~).

Output

In ra YES nếu ba số ~a~, ~b~, ~c~ là độ dài ba cạnh của một tam giác, không thì in ra NO.

Sample Test 1

Input:

3
4
5

Output:

YES

Sample Test 2

Input:

2
3
1

Output:

NO

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hàm: ~ \begin{equation} f(x, y) = \begin{cases} x^2 & \text{nếu $x > y$}\\ x + y & \text{nếu $x = y$}\\ y^2 & \text{nếu $x < y$} \end{cases} \end{equation} ~

Với hai số nguyên ~x~ và ~y~ nhập từ bàn phím, hãy tính giá trị của hàm ~f(x, y)~.

Input

Gồm hai dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên tương ứng với hai số ~x~, ~y~. (~|x|, |y| \leq 1000~)

Output

In ra giá trị của hàm ~f(x, y)~.

Sample Test 1

Input:

5
4

Output

25

Sample Test 2

Input:

10
10

Output:

20

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên ~n~. Xác định tính chẵn lẻ của ~n~.

Input

Gồm một số nguyên ~n~ duy nhất. (~n \leq 5 \times 10^3~)

Output

In ra CHAN nếu ~n~ là số chẵn, ngược lại in ra LE.

Sample Tests

Input Output
5 LE
2024 CHAN

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Nhập vào từ bàn phím một số thực là điểm trung bình của một học sinh lên. Biết rằng:

  • Điểm trung bình từ ~8.0~ trở lên đạt loại Giỏi.
  • Điểm trung bình từ ~6.5~ đến ~7.9~ đạt loại Khá.
  • Điểm trung bình từ ~5.0~ đến ~6.4~ đạt loại Trung Bình.
  • Điểm trung bình dưới ~5.0~ đạt loại Yếu.

Xác định học lực của bạn đó.

Input


Gồm một số thực có một chữ số ở phần thập phân trong khoảng ~[0, 10.0]~

Output


  • In ra GIOI nếu học lực của bạn đó là Giỏi.
  • In ra KHA nếu học lực của bạn đó là Khá.
  • In ra TRUNGBINH nếu học lực của bạn đó là Trung Bình.
  • In ra YEU nếu học lực của bạn đó là Yếu.

Sample Test


Input:

8.0

Output:

GIOI

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Dino chọn tất cả các số tự nhiên từ ~a~ đến ~b~. Daisy chọn tất cả các số tự nhiên từ ~c~ đến ~d~. Hỏi hai bạn có chọn số nào giống nhau không?

Input

Gồm bốn dòng, mỗi dòng chứa lần lượt các số nguyên ~a~, ~b~, ~c~, ~d~. (~0 \leq a \leq b \leq 1000~, ~0 \leq c \leq d \leq 1000~)

Output

In ra YES nếu hai bạn chọn có số chung, ngược lại in ra NO.

Sample Test 1

Input:

5 
10 
15 
20

Output:

NO

Note:

  • Dino chọn các số từ ~5~ đến ~10~: ~5, 6, 7, 8, 9, 10~
  • Daisy chọn các số từ ~15~ đến ~20~: ~15, 16, 17, 18, 19, 20~
  • Do các số hai bạn chọn không giống nhau nên kết quả là NO.

Sample Test 2

Input:

1 
4
2
6

Output:

YES

Note:

  • Dino chọn các số từ ~1~ đến ~4~: ~1, 2, 3, 4~
  • Daisy chọn các số từ ~2~ đến ~6~: ~2, 3, 4, 5, 6~
  • Do các số hai bạn cùng chọn số ~2, 3, 4~ nên kết quả là YES.

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho 2 số nguyên ~a~ và ~b~ phân biệt. In ra giá trị lớn nhất trong chúng.

Input

Gồm hai dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên tương ứng với ~a~ và ~b~. (~a, b \leq 2000~)

Output

In ra giá trị cần tìm.

Sample Test

Input:

6
9

Output:

9

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho 3 số nguyên ~a~, ~b~, ~c~. In ra giá trị lớn nhất trong chúng.

Input

Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên tương ứng với ~a~, ~b~, ~c~. (~a, b, c \leq 2000~)

Output

In ra giá trị cần tìm.

Sample Test

Input:

6
9
4

Output:

9

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho 3 số nguyên dương ~a~, ~b~, ~c~. Kiểm tra xem 3 số, theo thứ tự nhập vào, có phải là cấp số nhân hay không.

Định nghĩa cấp số nhân:

Là dãy số thoả mãn điều kiện: kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số nguyên không đổi

Ví dụ: ~4, 8, 16, 32~ là cấp số nhân vì ~8 = 4 \times 2, 16 = 8 \times 2~, ...

Input

Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên dương tương ứng với ~a~, ~b~, ~c~. (~a, b, c \leq 2000~)

Output

In ra YES nếu ba số theo thứ tự tạo thành cấp số nhân, ngược lại in ra NO.

Sample Test 1

Input:

2
4
8

Output:

YES

Giải thích:

  • ~2 \times 2 = 4~, ~4 \times 2 = 8~

Sample Test 2

Input:

4 
12
36

Giải thích:

  • ~4 \times 3 = 12~, ~12 \times 3 = 36~

Output:

YES

Sample Test 3

Input:

2
8
4

Output:

NO

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho ba số nguyên dương ~m~, ~n~, ~k~. Hãy kiểm tra xem có phải tích ~m \times n \times k~ là một số có nhiều hơn hai chữ số có nghĩa (không chứa chữ số ~0~ ở đầu) và có chữ số hàng đơn vị bằng ~0~ hay không.

Input

Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên dương lần lượt tương ứng với ~m~, ~n~, ~k~. (~m, n, k \leq 2000~)

Output

In ra YES nếu ba số ~m~, ~n~, ~k~ thoả mãn điều kiện đề bài, ngược lại in ra NO.

Sample Test 1

Input:

5
5
5

Output:

NO

Sample Test 2

Input:

10
20
40

Output:

YES

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một số nguyên dương ~n~. Tính số ngày của năm ~n~, biết rằng năm nhuận là những năm chia hết cho ~4~ nhưng không chia hết cho ~100~ HOẶC là những năm chia hết ~400~.

Input

Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 3000~)

Output

In ra số ngày của năm ~n~.

Sample Test 1

Input:

2020

Output:

366

Sample Test 2

Input:

1900

Output:

365

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hai số nguyên dương ~x~ và ~y~ lần lượt là số chỉ một tháng và một năm. Hãy cho biết số ngày của tháng trong năm đó.

Input

Gồm hai dòng, dòng thứ nhất gồm số nguyên dương ~x~ và dòng thứ hai gồm số nguyên dương ~y~. (~x \leq 12~, ~y \leq 3000~)

Output

In ra số ngày của tháng ~x~ trong năm ~y~.

Sample Test 1

Input:

1
2020

Output:

31

Sample Test 2

Input:

2
2020

Output:

29

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một kí tự ~c~. Liệu ~c~ có phải một chữ cái thuộc bảng chữ cái tiếng Anh hay không? Hãy kiểm tra xem!

Input

Gồm một ký tự ~c~ duy nhất.

Output

In ra YES nếu ~c~ thuộc bảng chữ cái tiếng Anh, ngược lại in ra NO.

Sample Test 1

Input:

a

Output:

YES

Sample Test 2

Input:

@

Output:

NO

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho ba số nguyên dương ~a~, ~b~, ~c~ là độ dài của ba cạnh của tam giác ~T~. Hãy xác định dạng của tam giác ~T~, biết rằng ~T~ chỉ thuộc một trong bốn loại tam giác vuông, cân, đều hoặc thường.

Input

Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên dương tương ứng với ba số ~a~, ~b~, ~c~ (~a, b, c \leq 2000~). Dữ liệu nhập vào đảm bảo có thể tạo thành một tam giác hợp lệ.

Output

Với tam giác ~T~ có độ dài ba cạnh là ~a~, ~b~, ~c~:

  • In ra Vuong nếu ~T~ là tam giác vuông.
  • In ra Can nếu ~T~ là tam giác cân (mà không phải là tam giác vuông hay đều).
  • In ra Deu nếu ~T~ là tam giác đều.
  • In ra Thuong nếu không thuộc 3 trường hợp trên.

Sample Test 1

Input:

4
5
3

Output:

Vuong

Sample Test 2

Input:

6
6
6

Output:

Deu

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Hiện nay có một loại virus đang hoành hành với một tốc độ tăng trưởng rất nhanh. Sau mỗi ngày số lượng virus sẽ tăng lên gấp đôi.

Ví dụ, trong tế bào có chứa 1 con virus, thì sau ngày thứ nhất nó tăng lên thành 2 con, sau ngày thứ hai nó tăng lên thành 4 con...

Cho biết có ~n~ con virus đang kí sinh trong các tế bào, sau ít nhất bao nhiêu ngày thì số lượng con virus vượt quá ~1~ tỉ?

Input

Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 10^9~)

Output

In ra số ngày ít nhất để số lượng virus vượt quá 1 tỉ.

Sample Test

Input:

1000

Output:

20

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Bạn Hà gửi tiết kiệm ở một ngân hàng có lãi suất ~7 \%~ một năm (sau một năm nhận được số tiền lãi bằng ~7 \%~ số tiền đã gửi, số tiền lãi lấy phần nguyên). Hỏi trong vòng ~10~ năm, nếu ban đầu Hà gửi số tiền là ~n~ thì mỗi môi năm bạn ấy lần lượt có bao nhiêu tiền?

Input

Gôm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 10^9~)

Output

Gồm ~10~ dòng, dòng thứ ~i~ là số tiền bạn Hà có sau khi gửi tiết kiệm được ~i~ năm.

Sample Test

Input:

7000

Output:

7490
8014
8574
9174
9816
10503
11238
12024
12865
13765


Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một số nguyên dương ~n~, hãy đưa ra bảng cửu chương nhân thứ ~n~.

Input

Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 9~)

Output

Gồm 10 dòng, mỗi dòng chứa một phép nhân (không chứa dấu cách và sử dụng x là dấu nhân). Xem test mẫu rõ hơn về cấu trúc của output.

Sample Test

Input:

2

Output:

2x1=2
2x2=4
2x3=6
2x4=8
2x5=10
2x6=12
2x7=14
2x8=16
2x9=18
2x10=20

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Số ~e~ cũng như số ~\pi~ đóng vai trò không thể thiếu trong toán học. Giống như hằng số ~\pi~, ~e~ cũng là một số vô tỉ (không thể biểu diễn thành tỉ số giữa hai số nguyên). Cho số nguyên dương ~n~, hãy tính giá trị xấp xỉ của số ~e~ theo công thức sau:

~e \approx 1 + \frac 1 1 + \frac 1 {1 \times 2} + \frac 1 {1 \times 2 \times 3} + ... + \frac 1 {1 \times 2 \times 3 \times ... \times n}~

Input

Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 10~)

Output

In ra kết quả xấp xỉ của ~e~ theo ~n~. Kết quả được xét đến chữ số thập phân thứ ~3~.

Sample Test

Input:

2

Output:

2.5

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~n~, đếm số cách để chia ~n~ chiếc kẹo thành các phần bằng nhau (mà không phá vỡ hay làm hỏng chiếc kẹo nào).

Input


Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 1000~)

Output


In ra số cách chia ~n~ chiếc kẹo thành các phần bằng nhau.

Sample Test


Input:

10

Output:

4

Giải thích:

Các cách chia thoả mãn là:

  • Chia thành ~1~ phần, mỗi phần ~10~ chiếc kẹo.
  • Chia thành ~2~ phần, mỗi phần ~5~ chiếc kẹo.
  • Chia thành ~5~ phần, mỗi phần ~2~ chiếc kẹo.
  • Chia thành ~10~ phần, mỗi phần ~1~ chiếc kẹo.

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Viết chương trình in ra bảng từ ~1~ đến ~100~ theo thứ tự như bảng dưới, mỗi số cách nhau một dấu cách:

1  11 21 31 41 51 61 71 81 91 
2  12 22 32 42 52 62 72 82 92 
3  13 23 33 43 53 63 73 83 93 
4  14 24 34 44 54 64 74 84 94 
5  15 25 35 45 55 65 75 85 95 
6  16 26 36 46 56 66 76 86 96 
7  17 27 37 47 57 67 77 87 97 
8  18 28 38 48 58 68 78 88 98 
9  19 29 39 49 59 69 79 89 99 
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Viết chương trình in ra các số từ ~100~ đến ~1~ theo thứ tự như bảng dưới đây, mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách:

100 99 98 97 96 95 94 93 92 91
90  89 88 87 86 85 84 83 82 81
80  79 78 77 76 75 74 73 72 71
70  69 68 67 66 65 64 63 62 61
60  59 58 57 56 55 54 53 52 51
50  49 48 47 46 45 44 43 42 41
40  29 28 27 26 25 24 23 22 21
20  19 18 17 16 15 14 13 12 11
10  9  8  7  6  5  4  3  2  1 

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~n~. Hãy đưa ra số lượng chữ số của ~n~ và tổng các chữ số trong biểu diễn thập phân của ~n~.

Input

Gồm một số nguyên dương duy nhất. (~n \leq 10^{18}~)

Output

Gồm hai dòng, dòng thứ nhất chứa số chữ số và dòng thứ hai chứa tổng chữ số của ~n~.

Sample Test

Input:

69

Output:

2
15

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~n~, hãy tìm số Fibonacci thứ ~n~.

Số Fibonacci thứ ~i~ được định nghĩa như sau: ~ \begin{equation} f_i = \begin{cases} 1 & \text{nếu $i \leq 2$}\\ f_{i - 1} + f_{i - 2} & \text{nếu $i > 2$} \end{cases} \end{equation} ~

Ví dụ dãy Fibonacci cho ~10~ số đầu tiên: ~1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55~.

Input

Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 75~)

Output

In ra số Fibonacci thứ ~n~.

Subtasks

Subtask ~1~ (~40\%~): ~n \leq 40~.

Subtask ~2~ (~60\%~): Không có điều kiện gì thêm.

Sample Test 1

Input:

4

Output:

3

Sample Test 2

Input:

10

Output:

55

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~n~, hãy phân tích ~n~ thành tích các thừa số nguyên tố và in ra chúng.

Input

Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~2 \leq n \leq 10^9~)

Output

Gồm một dòng chứa các thừa số nguyên tố theo thứ tự từ bé đến lớn, mỗi số cách nhau một dấu cách.

Subtasks

Subtask ~1~ (~40\%~): ~n \leq 10^5~.

Subtask ~2~ (~60\%~): Không có điều kiện gì thêm.

Sample Test

Input:

60

Output:

2 2 3 5

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~n~, hãy kiểm tra xem ~n~ có phải là số nguyên tố hay không.

Input

Gồm một số nguyên ~n~ duy nhất (~n \leq 10^9~)

Output

In ra YES nếu ~n~ là số nguyên tố, ngược lại thì in ra NO.

Subtasks

Subtask ~1~ (~40\%~): ~n \leq 10^3~.

Subtask ~2~ (~60\%~): Không có điều kiện gì thêm.

Sample Test

Input:

3

Output:

YES

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~k~, hãy liệt kê tất cả số nguyên tố từ ~1~ đến ~k~.

Input

Gồm một số nguyên dương ~k~ duy nhất. (~1 < k \leq 10^5~)

Output

Gồm nhiều dòng, mỗi dòng lần lượt chứa một số nguyên tố trong khoảng ~[1, k]~. Các số được in theo thứ tự từ bé đến lớn.

Sample Test 1

Input:

3

Output:

2
3

Sample Test 2

Input:

14

Output:

2 
3 
5 
7 
11
13

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hai số nguyên dương ~a~ và ~b~. Hãy tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số đó.

Input

Gồm một dòng chứa hai số nguyên dương ~a~ và ~b~. (~a, b \leq 10^6~)

Output

Gồm hai dòng, dòng đầu tiên chứa ước chung lớn nhất và dòng thứ hai chứa bội chung nhỏ nhất của ~a~ và ~b~.

Sample Test

Input:

2
5

Output

1
10

Time limit: 1.0 / Memory limit: 516M

Point: 100

Cho số nguyên ~n~. Tính ~n! = 1 \times 2 \times 3 \times 4 \times ... \times n~.

Input:

Gồm một số nguyên ~n~ duy nhất. (~n \leq 20~)

Output:

In ra giá trị ~n!~. Lưu ý:

  • Giá trị của ~n!~ có thể vượt quá giới hạn của kiểu dữ liệu int trong C++.
  • ~0! = 1~.

Sample Test

Input:

5

Output:

120

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho hai số nguyên dương ~a~, ~n~. Tính ~a^n~.

Input

Gồm một dòng chứa hai số nguyên dương ~a~, ~n~. (~a, n \leq 20~)

Dữ liệu đảm bảo ~a^n~ luôn nhỏ hơn ~10^{19}~.

Output

In ra giá trị ~a^n~.

Sample Test

Input:

2 3

Output:

8

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~n~. Kiểm tra xem ~n~ có phải là số đối xứng hay không.

Các số đối xứng là các số không thay đổi khi viết theo thứ tự từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái.

Input

Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 10^{18}~)

Output

In ra YES nếu ~n~ là số đối xứng, ngược lại in ra NO.

Sample Test 1

Input:

123

Output:

NO

Sample Test 2

Input:

121

Output:

YES

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho số nguyên dương ~n~. Hãy xây dựng tam giác cân ~n~ dòng sử dụng dấu *.

Input


  • Gồm một số nguyên dương ~n~ duy nhất. (~n \leq 10~)

Output


  • Gồm ~n~ dòng gồm các dấu * biểu diễn một hình tam giác cân.

Sample Input 1


Input:

1

Output:

*

Sample Input 2


Input:

3

Output:

  *
 ***
*****

Sample Input 3


Input:

5

Output:

    *
   ***
  *****
 *******
*********