Tổng chữ số nhỏ nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 6

Định nghĩa ~f(x)~ là tổng các chữ số của số nguyên ~x~. Cho số nguyên ~k~, hãy tìm giá trị ~f(x)~ nhỏ nhất có thể khi xét các số nguyên dương ~x~ chia hết cho ~k~.

Input

  • Gồm một số nguyên ~2 \le k \le 100000~.

Output

  • In ra giá trị ~f(x)~ nhỏ nhất.

Sample Test

Input:

6

Output:

3

Chữ số tận cùng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 6

Cho hai số nguyên dương ~a~ và ~n~ ~(a \le 10^6; N \le 10^6)~. Tìm chữ số tận cùng của ~a^n~

Input:
  • Hai số ~a~ và ~n~
Output:
  • Số nguyên duy nhất thỏa mãn yêu cầu của đề bài
Sample:
Input:
5 3
Output:
5

Liên tiếp

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 8

Cho mảng ~A~ gồm ~n~ số nguyên.

Bạn phải thay đổi ít nhất bao nhiêu số để mảng ~A~ chỉ gồm các số nguyên liên tiếp?

Input
  • Dòng đầu tiên gồm số nguyên ~n~.
  • Dòng thứ hai gồm ~n~ số nguyên ~A_i~.
Output
  • In ra số lượng số nguyên ít nhất phải thay.
Điều kiện
  • ~1 \le n \le 10^5~.
  • ~1 \le A_i \le 10^9~.
Ví dụ

Input:

3
4 10 5

Output:

1

Chú ý: Thay ~10~ bằng ~6~.

Ràng buộc
  • Subtask 1 ~(50\%)~: ~n \le 1000~.
  • Subtask 2 ~(50\%)~: Không có ràng buộc gì thêm.

Điểm chung

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 1G

Point: 10

Trên trục số ~Ox~, cho ~𝑁~ đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng được xác định bởi hai điểm đầu và cuối là hai số nguyên. Một điểm ~𝑀~ được gọi là nằm trong đoạn thẳng ~𝐴𝐵~ nếu ~𝐴 ≤ 𝑀 ≤ 𝐵~.

Yêu cầu: Đếm xem có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên nằm trong đúng ~𝐾~ đoạn thẳng.

Dữ liệu nhập vào từ file văn bản DC.INP:

  • Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên ~𝑁~ và ~𝐾~ ~(1 ≤ 𝐾 ≤ 𝑁 ≤ 10^5);~
  • ~𝑁~ dòng sau, mỗi dòng gồm hai số nguyên ~𝑎, 𝑏~ mô tả hai điểm đầu và cuối của đoạn thẳng ~(1 ≤ 𝑎 ≤ 𝑏 ≤ 10^{18})~.

Kết quả ghi ra file văn bản DC.OUT:

Một số nguyên duy nhất là số lượng điểm có toạ độ nguyên nằm trong đúng ~𝐾~ đoạn thẳng.

Ràng buộc

  • Có ~50\%~ số test ứng với ~50\%~ số điểm của bài thoả mãn: ~𝑎, 𝑏 ≤ 10^3;~
  • ~30\%~ số test khác ứng với ~30\%~ số điểm của bài thoả mãn: ~𝐾 = 𝑁;~
  • ~20\%~ số test còn lại ứng với ~20\%~ số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.

Ví dụ

Input
3 2
1 5
2 8
3 7
Output
3

Giải thích: Toạ độ của ~3~ điểm nằm trong đúng ~2~ đoạn thẳng là: ~2, 6, 7~.

  • Điểm có toạ độ ~2~ nằm trong ~2~ đoạn thẳng: đầu tiên và thứ hai.
  • Điểm có toạ độ ~6, 7~ nằm trong ~2~ đoạn thẳng: thứ hai và thứ ba.
Input
3 1
1 5
2 8
3 7
Output
2   

Giải thích: Toạ độ của ~2~ điểm nằm trong đúng ~1~ đoạn thẳng là: ~1, 8~.

  • Điểm có toạ độ ~1~ chỉ nằm trong đoạn thẳng đầu tiên.
  • Điểm có toạ độ ~8~ chỉ nằm trong đoạn thẳng thứ ba.
Input
3 3
1 5
2 8
3 7
Output
3

Giải thích: Toạ độ của ~3~ điểm nằm trong cả ~3~ đoạn thẳng là: ~3,4,5~.