d13kthpath

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


Time limit: 2.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13coloringa

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13gameshow

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13netservice

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13stpath

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13wdtreeb

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 200

abc


d13villagev3

Nộp bài
Time limit: 2.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13bridgesap

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 200

abc


Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


Truyền dữ liệu

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 1G

Point: 200

TR là một hệ thống trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa các máy tính đang được thử nghiệm tại trường ~X~. Trường có ~N~ máy tính được đánh số từ ~1~ đến ~N~. Các máy tính đều sử dụng hệ thống TR và được kết nối với nhau theo đồ thị dạng cây.

Ban đầu, hệ thống có một tệp dữ liệu đang được lưu trữ bởi một hoặc hai máy tính. Trường muốn truyền tệp này đến tất cả các máy tính khác trong hệ thống. Cơ chế truyền dữ liệu của hệ thống TR như sau: cứ một phút, mỗi máy tính trong hệ thống chỉ có thể truyền dữ liệu đến duy nhất một máy tính khác được kết nối trực tiếp với nó.

Yêu cầu: Cho số hiệu của các máy tính đang lưu trữ tệp dữ liệu ở thời điểm ban đầu. Hãy tính thời gian tối thiểu để tất cả các máy tính trong hệ thống nhận được tệp dữ liệu.

Dữ liệu vào từ tệp văn bản TDL.INP:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~N~ ~(1 \lt N \le 10^5)~ là số lượng máy tính;
  • ~N-1~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa hai số nguyên khác nhau ~x~ và ~y~ ~(1 \le x, y \le N)~ mô tả số hiệu của hai máy tính được kết nối trực tiếp;
  • Dòng tiếp theo chứa số ~M~ ~(1\le M\le 2)~ là số lượng máy tính đang lưu trữ tệp dữ liệu ở thời điểm ban đầu;
  • Dòng tiếp theo chứa ~M~ số nguyên dương mô tả số hiệu của các máy tính đang lưu trữ tệp dữ liệu ở thời điểm ban đầu;

Dữ liệu ghi ra tệp văn bản TDL.OUT:

Gồm một số nguyên là thời gian tối thiểu hoàn thành công việc.

Ví dụ

Input
6
1 2
2 3
2 4
1 5
5 6
1
Output
3
Giải thích

Ban đầu máy ~1~ lưu trữ tệp dữ liệu.

Phút thứ ~1~: máy ~2~ nhận được tệp dữ liệu.

Phút thứ ~2~: máy ~3~ và ~5~ nhận được tệp dữ liệu.

Phút thứ ~3~: máy ~4~ và ~6~ nhận được tệp dữ liệu.


Input
6
1 2
2 3
2 4
1 5
5 6
2
1 2
Output
2
Giải thích

Ban đầu máy ~1~ và ~2~ lưu trữ tệp dữ liệu.

Phút thứ ~2~: máy ~3~ và ~5~ nhận được tệp dữ liệu.

Phút thứ ~3~: máy ~4~ và ~6~ nhận được tệp dữ liệu.

Minh hoạ

Ràng buộc

  • Có ~25\%~ số test ứng với ~25\%~ số điểm có ~N\le 20~;
  • ~25\%~ số test khác ứng với ~25\%~ số điểm có ~M=1~;
  • ~25\%~ số test khác ứng với ~25\%~ số điểm có ~M=2; N\le 1000~;
  • ~25\%~ số test còn lại ứng với ~25\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.

d13dtask

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13dist

Nộp bài
Time limit: 1.5 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13gcdct3

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13candyct3

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13runroadct3

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13attindexct3

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13sdseqv3

Nộp bài
Time limit: 3.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13polyv3

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc


d13groupv3

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 500M

Point: 100

abc