TestCB
- Thông tin
- Hidden Rankings
- Các bài nộp
A cộng B
Nộp bàiPoint: 100
Cho hai số nguyên ~A~ và ~B~. Hãy tính ~A + B~.
Input
Gồm hai dòng:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~A~;
- Dòng thứ hai chứa số nguyên ~B~.
~(-10^6 \le A, B \le 10^6)~
Output
Ghi ra tổng ~A + B~.
Sample Input
3
6
Sample Output
9
HƯỚNG DẪN GIẢI
Sử dụng toán tử '+'
Với ngôn ngữ Python
a = int(input())
b = int(input())
print(a + b)
Với ngôn ngữ C++
#include<iostream>
using namespace std;
int main() {
int a, b;
cin >> a >> b;
cout << a + b;
return 0;
}
Với ngôn ngữ Pascal
var a, b: longint;
BEGIN
readln(a, b);
writeln(a + b);
END.
Với ngôn ngữ Scratch
Chia kẹo
Nộp bàiPoint: 100
LOOP2
Nộp bàiPoint: 100
Nhập liên tục vào một số nguyên, đến khi số nhập vào bằng ~0~ thì đưa ra tích các số vừa nhập.
Input
Gồm nhiều dòng (không quá ~15~ dòng), mỗi dòng chứa một số ~x~ (~-9 \leq x \leq 9~).
Output
In ra tích các số vừa nhập.
Sample Test
Input:
2
-4
0
Output:
-8
LOOP5
Nộp bàiPoint: 100
Nhập 1 số nguyên dương ~N~. Sau đó nhập dãy số gồm ~N~ số nguyên. In ra trung bình cộng các số nguyên âm.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^5~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).
Output
In ra trung bình cộng các số nguyên âm. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ~3~).
Sample Test
Input:
5
-5 2 6 -2 3
Output:
-3.500
ARR3
Nộp bàiPoint: 100
Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. Tìm trung bình cộng của dãy số và tìm giá trị của phần tử gần với trung bình cộng nhất.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^6~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).
Output
- Dòng đầu tiên ghi ra trung bình cộng của dãy số (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3).
- Dòng tiếp theo ghi ra giá trị của phần tử gần với trung bình cộng nhất. Nếu có nhiều giá trị thoả mãn, in ra giá trị ở vị trí bé nhất.
Sample Test
Input:
3
3 5 10
Output:
6.000
5
ARR4
Nộp bàiPoint: 100
Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. Kiểm tra xem dãy vừa nhập có đối xứng hay không. Có thì ghi YES
, ngược lại ghi NO
.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^6~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).
Output
Nếu dãy đối xứng thì in ra YES
, ngược lại in ra NO
.
Sample Test
Input:
5
1 6 2 6 1
Output:
YES
ARR5
Nộp bàiPoint: 100
Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. Tìm cặp đôi liên tiếp có khoảng cách lớn nhất. Ghi ra khoảng cách lớn nhất đó.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~2 \leq N \leq 10^6~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).
Output
In ra khoảng cách lớn nhất.
Sample Test
Input:
4
1 3 5 10
Output:
5
ARR6
Nộp bàiPoint: 100
Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. In ra số lượng phần tử của dãy con không giảm liên tiếp có nhiều phần tử nhất.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^6~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).
Output
In ra số lượng phẩn tử của dãy con không giảm liên tiếp có nhiều phần tử nhất.
Sample Test
Input:
8
2 1 3 5 2 4 6 8
Output:
4
Đan dấu
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. In ra độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất. (Đan dấu là không có hai phần tử nào cạnh nhau mà có cùng dấu)
Input:
- Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^5)~ là số lượng phần tử của dãy ~A~.
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,…,A_N~ mô tả dãy ~A~ ~(0<|A_i|≤10^9)~.
Output:
Ghi ra một số nguyên duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất.
Ràng buộc
- Có ~60\%~ số test ứng với ~60\%~ số điểm có ~N≤10^3~;
- ~40\%~ số test còn lại ứng với ~40\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 -6 7
Output
6
Giải thích
Dãy đan dấu: 3 -1 3 -2 4 -5
Sample Test 2
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 6 7
Output
7
Giải thích
Dãy đan dấu 3 -1 3 -2 4 -5 6
sumk
Nộp bàiPoint: 100
NOTE: Nhầm test ví dụ:
INPUT
6 2
2
4
5
2
9
1
OUTPUT
11
sort1
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không giảm.
Hướng dẫn sort:
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Sắp xếp mảng ban đầu không giảm.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
5 5 4 2 6 3 |
2 3 4 5 6 |
sort4
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Đếm số lượng phần tử khác nhau của mảng đó và in ra các phần tử khác nhau đó theo thứ tự tăng dần.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Dòng đầu in ra ~M~ phần tử khác nhau trong mảng ~A~.
- Dòng sau in ra ~M~ số nguyên đó theo thứ tự không giảm.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
5 5 4 2 5 2 |
3 2 4 5 |
CHỒNG GẠCH
Nộp bàiPoint: 100
KHIÊU VŨ
Nộp bàiPoint: 100
Đếm cặp
Nộp bàiPoint: 100
Số nhỏ thứ K
Nộp bàiPoint: 100