TestCB

A cộng B

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho hai số nguyên ~A~ và ~B~. Hãy tính ~A + B~.

Input

Gồm hai dòng:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~A~;
  • Dòng thứ hai chứa số nguyên ~B~.

~(-10^6 \le A, B \le 10^6)~

Output

Ghi ra tổng ~A + B~.

Sample Input

3
6

Sample Output

9

HƯỚNG DẪN GIẢI

Sử dụng toán tử '+'

Với ngôn ngữ Python

a = int(input())
b = int(input())
print(a + b)

Với ngôn ngữ C++

#include<iostream>
using namespace std;

int main() {
    int a, b;
    cin >> a >> b;
    cout << a + b;

    return 0;
}

Với ngôn ngữ Pascal

var a, b: longint;
BEGIN
    readln(a, b); 
    writeln(a + b);
END.

Với ngôn ngữ Scratch


CHIA BÁNH

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


Chia kẹo

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


Cạnh hình chữ nhật

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập liên tục vào một số nguyên, đến khi số nhập vào bằng ~0~ thì đưa ra tích các số vừa nhập.

Input

Gồm nhiều dòng (không quá ~15~ dòng), mỗi dòng chứa một số ~x~ (~-9 \leq x \leq 9~).

Output

In ra tích các số vừa nhập.

Sample Test

Input:

2
-4
0

Output:

-8

Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập 1 số nguyên dương ~N~. Sau đó nhập dãy số gồm ~N~ số nguyên. In ra trung bình cộng các số nguyên âm.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^5~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).

Output

In ra trung bình cộng các số nguyên âm. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ~3~).

Sample Test

Input:

5
-5 2 6 -2 3

Output:

-3.500

Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. Tìm trung bình cộng của dãy số và tìm giá trị của phần tử gần với trung bình cộng nhất.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^6~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).

Output

  • Dòng đầu tiên ghi ra trung bình cộng của dãy số (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3).
  • Dòng tiếp theo ghi ra giá trị của phần tử gần với trung bình cộng nhất. Nếu có nhiều giá trị thoả mãn, in ra giá trị ở vị trí bé nhất.

Sample Test

Input:

3
3 5 10

Output:

6.000
5

Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. Kiểm tra xem dãy vừa nhập có đối xứng hay không. Có thì ghi YES, ngược lại ghi NO.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^6~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).

Output

Nếu dãy đối xứng thì in ra YES, ngược lại in ra NO.

Sample Test

Input:

5
1 6 2 6 1

Output:

YES

Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. Tìm cặp đôi liên tiếp có khoảng cách lớn nhất. Ghi ra khoảng cách lớn nhất đó.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~2 \leq N \leq 10^6~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).

Output

In ra khoảng cách lớn nhất.

Sample Test

Input:

4
1 3 5 10

Output:

5

Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Nhập 1 số nguyên dương ~N~, sau đó nhập tiếp 1 dãy gồm ~N~ số nguyên. In ra số lượng phần tử của dãy con không giảm liên tiếp có nhiều phần tử nhất.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ (~1 \leq N \leq 10^6~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~x~ (~|x| \leq 10^9~).

Output

In ra số lượng phẩn tử của dãy con không giảm liên tiếp có nhiều phần tử nhất.

Sample Test

Input:

8
2 1 3 5 2 4 6 8

Output:

4

Đan dấu

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. In ra độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất. (Đan dấu là không có hai phần tử nào cạnh nhau mà có cùng dấu)

Input:

  • Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^5)~ là số lượng phần tử của dãy ~A~.
  • Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,…,A_N~ mô tả dãy ~A~ ~(0<|A_i|≤10^9)~.

Output:

Ghi ra một số nguyên duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất.

Ràng buộc

  • Có ~60\%~ số test ứng với ~60\%~ số điểm có ~N≤10^3~;
  • ~40\%~ số test còn lại ứng với ~40\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Sample Test 1

Input:

9
1 3 -1 3 -2 4 -5 -6 7

Output

6

Giải thích

Dãy đan dấu: 3 -1 3 -2 4 -5

Sample Test 2

Input:

9
1 3 -1 3 -2 4 -5 6 7

Output

7

Giải thích

Dãy đan dấu 3 -1 3 -2 4 -5 6

Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

NOTE: Nhầm test ví dụ:

INPUT
6 2
2
4
5
2
9
1

OUTPUT
11

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không giảm.

Hướng dẫn sort:

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).

Output

  • Sắp xếp mảng ban đầu không giảm.

Sample Test

Input Output
5
5 4 2 6 3
2 3 4 5 6

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Đếm số lượng phần tử khác nhau của mảng đó và in ra các phần tử khác nhau đó theo thứ tự tăng dần.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).

Output

  • Dòng đầu in ra ~M~ phần tử khác nhau trong mảng ~A~.
  • Dòng sau in ra ~M~ số nguyên đó theo thứ tự không giảm.

Sample Test

Input Output
5
5 4 2 5 2
3
2 4 5

CHỒNG GẠCH

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


KHIÊU VŨ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


Đếm cặp

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100


Số nhỏ thứ K

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài