A cộng B
Nộp bàiPoint: 1
Cho hai số nguyên ~A~ và ~B~. Hãy tính ~A + B~.
Input
Gồm hai dòng:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~A~;
- Dòng thứ hai chứa số nguyên ~B~.
~(-10^6 \le A, B \le 10^6)~
Output
Ghi ra tổng ~A + B~.
Sample Input
3
6
Sample Output
9
HƯỚNG DẪN GIẢI
Sử dụng toán tử '+'
Với ngôn ngữ Python
a = int(input())
b = int(input())
print(a + b)
Với ngôn ngữ C++
#include<iostream>
using namespace std;
int main() {
int a, b;
cin >> a >> b;
cout << a + b;
return 0;
}
Với ngôn ngữ Pascal
var a, b: longint;
BEGIN
readln(a, b);
writeln(a + b);
END.
Với ngôn ngữ Scratch
Chia kẹo
Nộp bàiPoint: 100
Số may mắn
Nộp bàiPoint: 100
Đua robot
Nộp bàiPoint: 100
Có hai robot đang chuyển động thẳng đều, cùng chiều trên cùng một con đường, robot thứ nhất đang ở vị trí ~S_1~ đang di chuyển với vận tốc là ~V_1 \ m/s~, robot thứ hai đang ở vị trí ~S_2~ di chuyển với vận tốc là ~V_2 \ m/s~. Hỏi sau bao nhiêu lâu thì hai robot gặp nhau?
Dữ liệu nhập vào từ file văn bản DRB.INP
:
- Dòng đầu tiên gồm số nguyên dương ~S_1~ mô tả vị trí của robot thứ nhất~;~
- Dòng thứ hai gồm số nguyên dương ~V_1~ mô tả vận tốc của robot thứ nhất~;~
- Dòng thứ ba gồm số nguyên dương ~S_2~ mô tả vị trí của robot thứ hai~;~
- Dòng thứ tư gồm số nguyên dương ~V_2~ mô tả vận tốc của robot thứ hai.
Các đơn vị khoảng các được tính bằng mét, thời gian được tính bằng giây và ~S_1≠S_2 \ ;~ ~S_1,S_2,V_1,V_2≤10^9~.
Kết quả ghi ra file văn bản DRB.OUT
:
In ra một số nguyên là phần nguyên của kết quả - thời gian mà hai robot gặp nhau. Nếu hai robot không thể gặp nhau thì in ra ~-1~.
Ví dụ
Input
2
5
7
3
Output
2
Giải thích: Sau ~2.5~ giây hai robot sẽ gặp nhau:
- ~2+5 \times 2.5=14.5 ~.
- ~7+3 \times 2.5=14.5~ .
Phần nguyên của ~2.5~ là ~2~.
Input
2
3
7
5
Output
-1
Giải thích: Hai robot càng đi càng xa nhau.
Tích bốn số
Nộp bàiPoint: 100
Cho bốn số thực ~A, B, C, D~. Hỏi tích của bốn số đó là số dương, số âm hay số ~0~.
Dữ liệu nhập vào từ file TBS.INP
:
Gồm bốn dòng, mỗi dòng gồm một số thực lần lượt là bốn số ~A, B, C, D~ ~(-10^{18} ≤ A, B, C, D ≤ 10^{18})~.
Kết quả ghi ra file TBS.OUT
:
Một số nguyên duy nhất là:
- ~1~ nếu tích bốn số là số dương~;~
- ~-1~ nếu tích bốn số là số âm~;~
- ~0~ nếu tích bốn số là số ~0.~
Ví dụ
Input
20.21
-1.2
-2.3
1.0
Output
1
Input
5.0
-8.9
0.0
123.456
Output
0
ĐẾM SỐ
Nộp bàiPoint: 100
Cho một số nguyên dương ~N~. Đếm xem có bao nhiêu số nguyên không âm nhỏ hơn ~N~ và có tận cùng là chữ số ~K~.
Input:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^9)~.
- Dòng thứ hai chứa số nguyên ~K~ ~(0≤K≤9)~.
Output:
Một số nguyên duy nhất là số lượng số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Ràng buộc
- Có ~70\%~ số test ứng với ~70\%~ số điểm của bài thoả mãn: ~N≤10^6~;
- ~30\%~ số test còn lại ứng với ~30\%~ số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test
Input:
68
3
Output
7
Giải thích
Các số thoả mãn là: ~3,13,23,33,43,53,63~.
Đèn LED
Nộp bàiPoint: 100
Trên một màn hình LED lớn, người ta lần lượt cho hiện ra các số tự nhiên từ ~0~ đến ~9~ và cứ lặp đi lặp lại như thế (tức là sau số ~9~ là số ~0~).
Ban đầu, giây thứ ~0~, màn hình xuất hiện số ~K~ ~(0 ≤ K ≤ 9)~, sau ~1~ giây sẽ chuyển số tiếp theo.
Hỏi sau ~N~ giây, màn hình đang hiển thị số mấy?
Yêu cầu: Nhập vào ~N, K~. In ra số đang hiển thị ở giây thứ ~N~.
Input
- Gồm hai số nguyên ~N, K~ ~(K \le 9; N \le 10^9)~.
Output
- In ra một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Sample Test
Input
5
0
Output
5
Tổng bình phương
Nộp bàiPoint: 100
Cho dãy số ~A: 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, …~
Chỉ lấy các số hàng đơn vị của dãy số ~A~ ta được dãy số ~B: 1, 4, 9, 6, 5, 6, 9, 4, …~
Yêu cầu: Nhập vào một số tự nhiên ~𝑁~. Hãy in ra tổng ~𝑁~ số hạng đầu tiên của dãy số ~B~.
Input
Gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N \le 10^9)~.
Output
Một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Sample Test
Input
4
Output
20
Đan dấu
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. In ra độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất. (Đan dấu là không có hai phần tử nào cạnh nhau mà có cùng dấu)
Input:
- Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^5)~ là số lượng phần tử của dãy ~A~.
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,…,A_N~ mô tả dãy ~A~ ~(0<|A_i|≤10^9)~.
Output:
Ghi ra một số nguyên duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất.
Ràng buộc
- Có ~60\%~ số test ứng với ~60\%~ số điểm có ~N≤10^3~;
- ~40\%~ số test còn lại ứng với ~40\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 -6 7
Output
6
Giải thích
Dãy đan dấu: 3 -1 3 -2 4 -5
Sample Test 2
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 6 7
Output
7
Giải thích
Dãy đan dấu 3 -1 3 -2 4 -5 6
Diện tích hình chữ nhật
Nộp bàiPoint: 100
Số nhỏ thứ K
Nộp bàiPoint: 100
selcouple
Nộp bàiPoint: 100
Dãy đẹp
Nộp bàiPoint: 100
Một dãy số được gọi là ~''~đẹp~''~ nếu mỗi phần tử trong dãy đó đều có số lần xuất hiện không vượt quá ~2~. Ví dụ:
- ~[1, 5, 2, 4, 3], [6, 9, 9, 6], [100]~ là các dãy đẹp.
- ~[3, 3, 3, 4, 4], [7, 7, 8, 7]~ và ~[100, 100, 100]~ không phải là các dãy đẹp.
Cho dãy ~a~ có ~n~ phần tử, hãy đếm số cặp chỉ số ~(l, r)~ sao cho ~a_l, a_{l+1}, ..., a_r~ là dãy đẹp.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~n;~
- Dòng tiếp theo chứa ~n~ số nguyên dương ~a_1, a_2, ..., a_n.~
Output
In ra kết quả là số cặp chỉ số ~(l, r)~ thoả mãn đề bài.
Scoring
- Subtask 1 [20%]: ~n \le 50; \ a_i \le 50;~
- Subtask 2 [15%]: ~n \le 500; \ a_i \le 500;~
- Subtask 3 [15%]: ~n \le 5000; \ a_i \le 5000;~
- Subtask 4 [50%]: ~n \le 5 \times 10^5; \ a_i \le 5 \times 10^5.~
Examples
Input
4
1 2 1 1
Output
9
Giải thích: Các cặp chỉ số ~(l, r)~ thoả mãn đề bài là: ~(1, 1), (1, 2), (1, 3), (2, 2), (2, 3), (2, 4), (3, 3), (3, 4), (4, 4).~
Input
6
4 5 4 5 4 5
Output
18