A cộng B

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho hai số nguyên ~A~ và ~B~. Hãy tính ~A + B~.

Input

Gồm hai dòng:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~A~;
  • Dòng thứ hai chứa số nguyên ~B~.

~(-10^6 \le A, B \le 10^6)~

Output

Ghi ra tổng ~A + B~.

Sample Input

3
6

Sample Output

9

HƯỚNG DẪN GIẢI

Sử dụng toán tử '+'

Với ngôn ngữ Python

a = int(input())
b = int(input())
print(a + b)

Với ngôn ngữ C++

#include<iostream>
using namespace std;

int main() {
    int a, b;
    cin >> a >> b;
    cout << a + b;

    return 0;
}

Với ngôn ngữ Pascal

var a, b: longint;
BEGIN
    readln(a, b); 
    writeln(a + b);
END.

Với ngôn ngữ Scratch


CHIA BÁNH

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


Chia kẹo

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


Cạnh hình chữ nhật

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


Phân số nhỏ nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


Tính tổng dãy số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


XẾP HÀNG

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


Số may mắn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


Đua robot

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 1G

Point: 100

Có hai robot đang chuyển động thẳng đều, cùng chiều trên cùng một con đường, robot thứ nhất đang ở vị trí ~S_1~ đang di chuyển với vận tốc là ~V_1 \ m/s~, robot thứ hai đang ở vị trí ~S_2~ di chuyển với vận tốc là ~V_2 \ m/s~. Hỏi sau bao nhiêu lâu thì hai robot gặp nhau?

Dữ liệu nhập vào từ file văn bản DRB.INP:

  • Dòng đầu tiên gồm số nguyên dương ~S_1~ mô tả vị trí của robot thứ nhất~;~
  • Dòng thứ hai gồm số nguyên dương ~V_1~ mô tả vận tốc của robot thứ nhất~;~
  • Dòng thứ ba gồm số nguyên dương ~S_2~ mô tả vị trí của robot thứ hai~;~
  • Dòng thứ tư gồm số nguyên dương ~V_2~ mô tả vận tốc của robot thứ hai.

Các đơn vị khoảng các được tính bằng mét, thời gian được tính bằng giây và ~S_1≠S_2 \ ;~ ~S_1,S_2,V_1,V_2≤10^9~.

Kết quả ghi ra file văn bản DRB.OUT:

In ra một số nguyên là phần nguyên của kết quả - thời gian mà hai robot gặp nhau. Nếu hai robot không thể gặp nhau thì in ra ~-1~.

Ví dụ

Input
2
5
7
3
Output
2

Giải thích: Sau ~2.5~ giây hai robot sẽ gặp nhau:

  • ~2+5 \times 2.5=14.5 ~.
  • ~7+3 \times 2.5=14.5~ .

Phần nguyên của ~2.5~ là ~2~.

Input
2
3
7
5
Output
-1

Giải thích: Hai robot càng đi càng xa nhau.


Tích bốn số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 1G

Point: 100

Cho bốn số thực ~A, B, C, D~. Hỏi tích của bốn số đó là số dương, số âm hay số ~0~.

Dữ liệu nhập vào từ file TBS.INP:

Gồm bốn dòng, mỗi dòng gồm một số thực lần lượt là bốn số ~A, B, C, D~ ~(-10^{18} ≤ A, B, C, D ≤ 10^{18})~.

Kết quả ghi ra file TBS.OUT:

Một số nguyên duy nhất là:

  • ~1~ nếu tích bốn số là số dương~;~
  • ~-1~ nếu tích bốn số là số âm~;~
  • ~0~ nếu tích bốn số là số ~0.~

Ví dụ

Input
20.21
-1.2
-2.3
1.0
Output
1
Input
5.0
-8.9
0.0
123.456
Output
0

ĐẾM SỐ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một số nguyên dương ~N~. Đếm xem có bao nhiêu số nguyên không âm nhỏ hơn ~N~ và có tận cùng là chữ số ~K~.

Input:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^9)~.
  • Dòng thứ hai chứa số nguyên ~K~ ~(0≤K≤9)~.

Output:

Một số nguyên duy nhất là số lượng số thoả mãn yêu cầu đề bài.

Ràng buộc

  • Có ~70\%~ số test ứng với ~70\%~ số điểm của bài thoả mãn: ~N≤10^6~;
  • ~30\%~ số test còn lại ứng với ~30\%~ số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.

Sample Test

Input:

68
3

Output

7

Giải thích

Các số thoả mãn là: ~3,13,23,33,43,53,63~.


Đèn LED

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Trên một màn hình LED lớn, người ta lần lượt cho hiện ra các số tự nhiên từ ~0~ đến ~9~ và cứ lặp đi lặp lại như thế (tức là sau số ~9~ là số ~0~).

Ban đầu, giây thứ ~0~, màn hình xuất hiện số ~K~ ~(0 ≤ K ≤ 9)~, sau ~1~ giây sẽ chuyển số tiếp theo.

Hỏi sau ~N~ giây, màn hình đang hiển thị số mấy?

Yêu cầu: Nhập vào ~N, K~. In ra số đang hiển thị ở giây thứ ~N~.

Input

  • Gồm hai số nguyên ~N, K~ ~(K \le 9; N \le 10^9)~.

Output

  • In ra một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.

Sample Test

Input

5
0

Output

5

Tổng bình phương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho dãy số ~A: 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, …~

Chỉ lấy các số hàng đơn vị của dãy số ~A~ ta được dãy số ~B: 1, 4, 9, 6, 5, 6, 9, 4, …~

Yêu cầu: Nhập vào một số tự nhiên ~𝑁~. Hãy in ra tổng ~𝑁~ số hạng đầu tiên của dãy số ~B~.

Input

Gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N \le 10^9)~.

Output

Một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.

Sample Test

Input

4

Output

20

Đan dấu

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. In ra độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất. (Đan dấu là không có hai phần tử nào cạnh nhau mà có cùng dấu)

Input:

  • Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^5)~ là số lượng phần tử của dãy ~A~.
  • Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,…,A_N~ mô tả dãy ~A~ ~(0<|A_i|≤10^9)~.

Output:

Ghi ra một số nguyên duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất.

Ràng buộc

  • Có ~60\%~ số test ứng với ~60\%~ số điểm có ~N≤10^3~;
  • ~40\%~ số test còn lại ứng với ~40\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Sample Test 1

Input:

9
1 3 -1 3 -2 4 -5 -6 7

Output

6

Giải thích

Dãy đan dấu: 3 -1 3 -2 4 -5

Sample Test 2

Input:

9
1 3 -1 3 -2 4 -5 6 7

Output

7

Giải thích

Dãy đan dấu 3 -1 3 -2 4 -5 6

Diện tích hình chữ nhật

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100


Số nhỏ thứ K

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


PHÂN SỐ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 549M

Point: 100

Trong trường hợp đề bài hiển thị không chính xác, bạn có thể tải đề bài tại đây: Đề bài


selcouple

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100


Dãy đẹp

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Một dãy số được gọi là ~''~đẹp~''~ nếu mỗi phần tử trong dãy đó đều có số lần xuất hiện không vượt quá ~2~. Ví dụ:

  • ~[1, 5, 2, 4, 3], [6, 9, 9, 6], [100]~ là các dãy đẹp.
  • ~[3, 3, 3, 4, 4], [7, 7, 8, 7]~ và ~[100, 100, 100]~ không phải là các dãy đẹp.

Cho dãy ~a~ có ~n~ phần tử, hãy đếm số cặp chỉ số ~(l, r)~ sao cho ~a_l, a_{l+1}, ..., a_r~ là dãy đẹp.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~n;~
  • Dòng tiếp theo chứa ~n~ số nguyên dương ~a_1, a_2, ..., a_n.~

Output

In ra kết quả là số cặp chỉ số ~(l, r)~ thoả mãn đề bài.

Scoring

  • Subtask 1 [20%]: ~n \le 50; \ a_i \le 50;~
  • Subtask 2 [15%]: ~n \le 500; \ a_i \le 500;~
  • Subtask 3 [15%]: ~n \le 5000; \ a_i \le 5000;~
  • Subtask 4 [50%]: ~n \le 5 \times 10^5; \ a_i \le 5 \times 10^5.~

Examples

Input
4
1 2 1 1
Output
9

Giải thích: Các cặp chỉ số ~(l, r)~ thoả mãn đề bài là: ~(1, 1), (1, 2), (1, 3), (2, 2), (2, 3), (2, 4), (3, 3), (3, 4), (4, 4).~

Input
6
4 5 4 5 4 5
Output
18