A cộng B

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho hai số nguyên ~A~ và ~B~. Hãy tính ~A + B~.

Input: nhập vào từ file APLUSB.INP

Gồm hai dòng:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~A~;
  • Dòng thứ hai chứa số nguyên ~B~.

~(-10^6 \le A, B \le 10^6)~

Output: Ghi ra file APLUSB.OUT

Một số nguyên duy nhất là tổng ~A + B~.

Sample Input

3
6

Sample Output

9

HƯỚNG DẪN GIẢI

Sử dụng toán tử '+'

Với ngôn ngữ Python

    import sys
    sys.stdin = open('APLUSB.INP', 'r'); # mở file để đọc
    sys.stdout = open('APLUSB.OUT', 'w'); # mở file để ghi
    a = int(input())
    b = int(input())
    print(a + b)

Với ngôn ngữ C++

    #include<iostream>
    using namespace std;

    int main() {
        freopen("APLUSB.INP", "r", stdin); // mở file để đọc
        freopen("APLUSB.OUT", "w", stdout); // mở file để ghi

        int a, b;
        cin >> a >> b;
        cout << a + b;

        return 0;
    }

Số thứ hai

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho ba số nguyên dương ~a,b,c~. Tìm số lớn thứ hai trong ba số đó. Biết số lớn thứ hai là số lớn hơn đúng một số trong hai số còn lại.

Input:

Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên dương lần lượt là ba số ~a,b,c~ ~(a,b,c≤10^9)~.

Output:

Một số nguyên duy nhất là số lớn thứ hai trong ba số đã cho. Nếu không có số thoả mãn thì in ra ~-1~.

Sample Test 1

Input:

3
9
5

Output

5

Sample Test 2

Input:

6
6
6

Output

-1

ĐẾM SỐ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một số nguyên dương ~N~. Đếm xem có bao nhiêu số nguyên không âm nhỏ hơn ~N~ và có tận cùng là chữ số ~K~.

Input:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^9)~.
  • Dòng thứ hai chứa số nguyên ~K~ ~(0≤K≤9)~.

Output:

Một số nguyên duy nhất là số lượng số thoả mãn yêu cầu đề bài.

Ràng buộc

  • Có ~70\%~ số test ứng với ~70\%~ số điểm của bài thoả mãn: ~N≤10^6~;
  • ~30\%~ số test còn lại ứng với ~30\%~ số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.

Sample Test

Input:

68
3

Output

7

Giải thích

Các số thoả mãn là: ~3,13,23,33,43,53,63~.


Đan dấu

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. In ra độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất. (Đan dấu là không có hai phần tử nào cạnh nhau mà có cùng dấu)

Input:

  • Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^5)~ là số lượng phần tử của dãy ~A~.
  • Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,…,A_N~ mô tả dãy ~A~ ~(0<|A_i|≤10^9)~.

Output:

Ghi ra một số nguyên duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất.

Ràng buộc

  • Có ~60\%~ số test ứng với ~60\%~ số điểm có ~N≤10^3~;
  • ~40\%~ số test còn lại ứng với ~40\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Sample Test 1

Input:

9
1 3 -1 3 -2 4 -5 -6 7

Output

6

Giải thích

Dãy đan dấu: 3 -1 3 -2 4 -5

Sample Test 2

Input:

9
1 3 -1 3 -2 4 -5 6 7

Output

7

Giải thích

Dãy đan dấu 3 -1 3 -2 4 -5 6

TÌM KÍ TỰ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100


Đếm dãy con

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một dãy số ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. Một dãy con liên tiếp từ ~L~ đến ~R~ của dãy số ~A~ là các phần tử ~A_L,A_{L+1},…,A_{R-1},A_R~ ~(1≤L≤R≤N)~. Cho một số nguyên dương ~T~, hãy đếm xem có bao dãy con của ~A~ có tổng các phần tử không quá ~T~.

Input:

  • Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N~ và ~T~ là số lượng phần tử của dãy số ~A~ và số ~T~ cho trước ~(N≤10^6; T≤10^9)~;
  • Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên dương ~A_i~ mô tả các phần tử của dãy số ~A~ ~(1≤i≤N; A_i≤10^9)~.

Output:

Một số nguyên duy nhất là số lượng dãy con thoả mãn yêu cầu đề bài.

Ràng buộc:

  • Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có ~N≤100~;
  • Có 30% số test khác tương ứng với 30% số điểm có ~N≤5000~;
  • 20% số test còn lại tương ứng với 30% số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Sample Test 1

Input:

6 8
8 3 2 1 6 9

Output

9

Giải thích

Các dãy con thoả mãn: ~\{8\},\{3\},\{2\},\{1\},\{6\},\{3,2\},\{2,1\},\{1,6\},\{3,2,1\}~