Thi thử - Cụm THPT - 2023
A cộng B
Nộp bàiPoint: 100
Cho hai số nguyên ~A~ và ~B~. Hãy tính ~A + B~.
Input: nhập vào từ file APLUSB.INP
Gồm hai dòng:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~A~;
- Dòng thứ hai chứa số nguyên ~B~.
~(-10^6 \le A, B \le 10^6)~
Output: Ghi ra file APLUSB.OUT
Một số nguyên duy nhất là tổng ~A + B~.
Sample Input
3
6
Sample Output
9
HƯỚNG DẪN GIẢI
Sử dụng toán tử '+'
Với ngôn ngữ Python
import sys
sys.stdin = open('APLUSB.INP', 'r'); # mở file để đọc
sys.stdout = open('APLUSB.OUT', 'w'); # mở file để ghi
a = int(input())
b = int(input())
print(a + b)
Với ngôn ngữ C++
#include<iostream>
using namespace std;
int main() {
freopen("APLUSB.INP", "r", stdin); // mở file để đọc
freopen("APLUSB.OUT", "w", stdout); // mở file để ghi
int a, b;
cin >> a >> b;
cout << a + b;
return 0;
}
Số thứ hai
Nộp bàiPoint: 100
Cho ba số nguyên dương ~a,b,c~. Tìm số lớn thứ hai trong ba số đó. Biết số lớn thứ hai là số lớn hơn đúng một số trong hai số còn lại.
Input:
Gồm ba dòng, mỗi dòng chứa một số nguyên dương lần lượt là ba số ~a,b,c~ ~(a,b,c≤10^9)~.
Output:
Một số nguyên duy nhất là số lớn thứ hai trong ba số đã cho. Nếu không có số thoả mãn thì in ra ~-1~.
Sample Test 1
Input:
3
9
5
Output
5
Sample Test 2
Input:
6
6
6
Output
-1
ĐẾM SỐ
Nộp bàiPoint: 100
Cho một số nguyên dương ~N~. Đếm xem có bao nhiêu số nguyên không âm nhỏ hơn ~N~ và có tận cùng là chữ số ~K~.
Input:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^9)~.
- Dòng thứ hai chứa số nguyên ~K~ ~(0≤K≤9)~.
Output:
Một số nguyên duy nhất là số lượng số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Ràng buộc
- Có ~70\%~ số test ứng với ~70\%~ số điểm của bài thoả mãn: ~N≤10^6~;
- ~30\%~ số test còn lại ứng với ~30\%~ số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test
Input:
68
3
Output
7
Giải thích
Các số thoả mãn là: ~3,13,23,33,43,53,63~.
Đan dấu
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. In ra độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất. (Đan dấu là không có hai phần tử nào cạnh nhau mà có cùng dấu)
Input:
- Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương ~N~ ~(N≤10^5)~ là số lượng phần tử của dãy ~A~.
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên ~A_1,A_2,…,A_N~ mô tả dãy ~A~ ~(0<|A_i|≤10^9)~.
Output:
Ghi ra một số nguyên duy nhất là độ dài của dãy con liên tiếp đan dấu dài nhất.
Ràng buộc
- Có ~60\%~ số test ứng với ~60\%~ số điểm có ~N≤10^3~;
- ~40\%~ số test còn lại ứng với ~40\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 -6 7
Output
6
Giải thích
Dãy đan dấu: 3 -1 3 -2 4 -5
Sample Test 2
Input:
9
1 3 -1 3 -2 4 -5 6 7
Output
7
Giải thích
Dãy đan dấu 3 -1 3 -2 4 -5 6
TÌM KÍ TỰ
Nộp bàiPoint: 100
Đếm dãy con
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1,A_2,…,A_N~. Một dãy con liên tiếp từ ~L~ đến ~R~ của dãy số ~A~ là các phần tử ~A_L,A_{L+1},…,A_{R-1},A_R~ ~(1≤L≤R≤N)~. Cho một số nguyên dương ~T~, hãy đếm xem có bao dãy con của ~A~ có tổng các phần tử không quá ~T~.
Input:
- Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N~ và ~T~ là số lượng phần tử của dãy số ~A~ và số ~T~ cho trước ~(N≤10^6; T≤10^9)~;
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên dương ~A_i~ mô tả các phần tử của dãy số ~A~ ~(1≤i≤N; A_i≤10^9)~.
Output:
Một số nguyên duy nhất là số lượng dãy con thoả mãn yêu cầu đề bài.
Ràng buộc:
- Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có ~N≤100~;
- Có 30% số test khác tương ứng với 30% số điểm có ~N≤5000~;
- 20% số test còn lại tương ứng với 30% số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Sample Test 1
Input:
6 8
8 3 2 1 6 9
Output
9
Giải thích
Các dãy con thoả mãn: ~\{8\},\{3\},\{2\},\{1\},\{6\},\{3,2\},\{2,1\},\{1,6\},\{3,2,1\}~