TIN HỌC TRẺ 2023 - HÀ NỘI - CHUNG KẾT - BẢNG B

Chia hết

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho hai số nguyên ~N~ và ~K~.

Yêu cầu: Tìm số nguyên ~M~ nhỏ nhất sao cho ~N × M \vdots 10^K~

Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm một dòng chứa hai số nguyên ~N, K~ (~|N| \le 10^9; 0 \le K \le 18~).

Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.

Ví dụ:

Dữ liệu Kết quả
8 2 25

Ràng buộc:

  • ~70\%~ số test tương ứng với ~40\%~ số điểm có ~K \le 6~;
  • ~30\%~ số test còn lại tương ứng với ~30\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Đếm cặp

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Cho dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1, A_2, ... , A_N~ và một số nguyên ~K~.

Yêu cầu: Đếm số cặp số ~(L, R)~ (~1 \le L \le R \le N~) sao cho dãy con liên tiếp ~A_L, A_{L + 1}, ... , A_R~ có hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất không vượt quá ~K~.

Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm:

  • Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N, K~ (~N \le 10^5; K \le 10^{18}~);
  • Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~1 \le i \le N; |A_i| \le 10^9~).

Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.

Ví dụ:

Dữ liệu Kết quả
5 2
2 -1 3 1 3
8

Ràng buộc:

  • Có ~50\%~ số test ứng với ~50\%~ số điểm thoả mãn: ~n \le 100~;
  • Có ~20\%~ số test ứng với ~20\%~ số điểm thoả mãn: ~n \le 5000~;
  • ~30\%~ số test còn lại ứng với ~30\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Số tuần hoàn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số ~T~ được gọi là số tuần hoàn chu kì ~l~ nếu tồn tại một số ~B~ có ~l~ chữ số và có thể xếp các số ~B~ cạnh nhau để thu được số ~T~. Ví dụ:

  • ~10101010~ là số tuần hoàn chu kì ~2~ và cũng là số tuần hoàn chu kì ~4, 8~;
  • ~2023~ là số tuần hoàn chu kì ~4~;
  • ~154154~ là số tuần hoàn chu kì ~3~ và cũng là số tuần hoàn chu kì ~6~.

Yêu cầu: Tìm một số tuần hoàn chu kì ~N~ bất kì lớn hơn ~L~ và nhỏ hơn ~R~.

Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm một dòng chứa ba số nguyên dương ~N, L, R~ (~N \le 10^5; L \le R \le 10^{10^5}~).

Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên là số tuần hoàn thỏa mãn. Nếu không có kết quả thỏa mãn, in ra ~-1~.

Ví dụ:

Dữ liệu Kết quả
2 1234 9876 2222
2 1234 2000 1515
2 1234 1300 -1

Ràng buộc:

  • ~40\%~ số test tương ứng với ~40\%~ số điểm có ~R \le 10^5~;
  • ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~R - L \le 10^5~;
  • ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~R = 10^{10^5}~;
  • ~20\%~ số test còn lại tương ứng với ~20\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.

Dãy số đối xứng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Dãy số ~B~ gồm ~M~ phần tử ~B_1, B_2, ... , B_{M - 1}, B_M~ được gọi là dãy số đối xứng độ dài ~M~ khi viết dãy số theo thứ tự ngược lại vẫn thu được dãy số ~B~. Ví dụ dãy số ~\{3, 2, 3\}, \{4, -1, -1, 4\}~ là dãy số đối xứng độ dài ~3~ và ~4~.

Cho dãy số ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1, A_2, ... , A_{N - 1}, A_N~ và một số nguyên dương ~K~.

Yêu cầu: Tìm cách bỏ đi ít phần tử nhất của dãy số ~A~ để thu được dãy số đối xứng có độ dài không vượt quá ~K~.

Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm:

  • Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N, K~ (~N \le 10^5;K \le 100~);
  • Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~1 \le i \le N; A_i \le 10^5~).

Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên là độ dài của dãy số đối xứng thoả mãn đề bài.

Ví dụ:

Dữ liệu Kết quả
5 4
1 1 2 1 1
4

Ràng buộc:

  • ~30\%~ số test tương ứng với ~30\%~ số điểm có ~N \le 20~;
  • ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~N \le 10^3~;
  • ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~A_i \le 10~;
  • ~30\%~ số test còn lại tương ứng với ~30\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.