TIN HỌC TRẺ 2023 - HÀ NỘI - CHUNG KẾT - BẢNG B
Chia hết
Nộp bàiPoint: 100
Cho hai số nguyên ~N~ và ~K~.
Yêu cầu: Tìm số nguyên ~M~ nhỏ nhất sao cho ~N × M \vdots 10^K~
Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm một dòng chứa hai số nguyên ~N, K~ (~|N| \le 10^9; 0 \le K \le 18~).
Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Dữ liệu | Kết quả |
---|---|
8 2 | 25 |
Ràng buộc:
- ~70\%~ số test tương ứng với ~40\%~ số điểm có ~K \le 6~;
- ~30\%~ số test còn lại tương ứng với ~30\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Đếm cặp
Nộp bàiPoint: 100
Cho dãy số nguyên ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1, A_2, ... , A_N~ và một số nguyên ~K~.
Yêu cầu: Đếm số cặp số ~(L, R)~ (~1 \le L \le R \le N~) sao cho dãy con liên tiếp ~A_L, A_{L + 1}, ... , A_R~ có hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất không vượt quá ~K~.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm:
- Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N, K~ (~N \le 10^5; K \le 10^{18}~);
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~1 \le i \le N; |A_i| \le 10^9~).
Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Ví dụ:
Dữ liệu | Kết quả |
---|---|
5 2 2 -1 3 1 3 |
8 |
Ràng buộc:
- Có ~50\%~ số test ứng với ~50\%~ số điểm thoả mãn: ~n \le 100~;
- Có ~20\%~ số test ứng với ~20\%~ số điểm thoả mãn: ~n \le 5000~;
- ~30\%~ số test còn lại ứng với ~30\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Số tuần hoàn
Nộp bàiPoint: 100
Số ~T~ được gọi là số tuần hoàn chu kì ~l~ nếu tồn tại một số ~B~ có ~l~ chữ số và có thể xếp các số ~B~ cạnh nhau để thu được số ~T~. Ví dụ:
- ~10101010~ là số tuần hoàn chu kì ~2~ và cũng là số tuần hoàn chu kì ~4, 8~;
- ~2023~ là số tuần hoàn chu kì ~4~;
- ~154154~ là số tuần hoàn chu kì ~3~ và cũng là số tuần hoàn chu kì ~6~.
Yêu cầu: Tìm một số tuần hoàn chu kì ~N~ bất kì lớn hơn ~L~ và nhỏ hơn ~R~.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm một dòng chứa ba số nguyên dương ~N, L, R~ (~N \le 10^5; L \le R \le 10^{10^5}~).
Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên là số tuần hoàn thỏa mãn. Nếu không có kết quả thỏa mãn, in ra ~-1~.
Ví dụ:
Dữ liệu | Kết quả |
---|---|
2 1234 9876 | 2222 |
2 1234 2000 | 1515 |
2 1234 1300 | -1 |
Ràng buộc:
- ~40\%~ số test tương ứng với ~40\%~ số điểm có ~R \le 10^5~;
- ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~R - L \le 10^5~;
- ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~R = 10^{10^5}~;
- ~20\%~ số test còn lại tương ứng với ~20\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.
Dãy số đối xứng
Nộp bàiPoint: 100
Dãy số ~B~ gồm ~M~ phần tử ~B_1, B_2, ... , B_{M - 1}, B_M~ được gọi là dãy số đối xứng độ dài ~M~ khi viết dãy số theo thứ tự ngược lại vẫn thu được dãy số ~B~. Ví dụ dãy số ~\{3, 2, 3\}, \{4, -1, -1, 4\}~ là dãy số đối xứng độ dài ~3~ và ~4~.
Cho dãy số ~A~ gồm ~N~ phần tử ~A_1, A_2, ... , A_{N - 1}, A_N~ và một số nguyên dương ~K~.
Yêu cầu: Tìm cách bỏ đi ít phần tử nhất của dãy số ~A~ để thu được dãy số đối xứng có độ dài không vượt quá ~K~.
Dữ liệu: Vào từ thiết bị vào chuẩn gồm:
- Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N, K~ (~N \le 10^5;K \le 100~);
- Dòng thứ hai gồm ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~1 \le i \le N; A_i \le 10^5~).
Kết quả: Ghi ra thiết bị ra chuẩn một số nguyên là độ dài của dãy số đối xứng thoả mãn đề bài.
Ví dụ:
Dữ liệu | Kết quả |
---|---|
5 4 1 1 2 1 1 |
4 |
Ràng buộc:
- ~30\%~ số test tương ứng với ~30\%~ số điểm có ~N \le 20~;
- ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~N \le 10^3~;
- ~20\%~ số test khác tương ứng với ~20\%~ số điểm có ~A_i \le 10~;
- ~30\%~ số test còn lại tương ứng với ~30\%~ số điểm không có ràng buộc gì thêm.