Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không giảm.

Hướng dẫn sort:

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).

Output

  • Sắp xếp mảng ban đầu không giảm.

Sample Test

Input Output
5
5 4 2 6 3
2 3 4 5 6

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không tăng.

Hướng dẫn sort:

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).

Output

  • Sắp xếp mảng ban đầu không tăng.

Sample Test

Input Output
5
5 4 2 6 3
6 5 4 3 2

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Đếm số lượng phần tử khác nhau của mảng đó và in ra các phần tử khác nhau đó theo thứ tự tăng dần.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).

Output

  • Dòng đầu in ra ~M~ phần tử khác nhau trong mảng ~A~.
  • Dòng sau in ra ~M~ số nguyên đó theo thứ tự không giảm.

Sample Test

Input Output
5
5 4 2 5 2
3
2 4 5

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Tìm số xuất hiện nhiều nhất trong dãy và số lần xuất hiện của nó.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).

Output

  • In ra số xuất hiện nhiều nhất trong dãy và số lượng xuất hiện của số đó. Nếu 2 số có số lần xuất hiện như nhau thì in ra số bé hơn.

Sample Test

Input Output
5
5 4 1 5 1
1 2

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương phân biệt ~A_0, A_1, A_2, \ldots, A_{N - 1}~. Sắp xếp lại mảng ~A~ và cho biết vị trí ban đầu của mỗi giá trị (đảm bảo các giả trị là khác nhau).

Input

  • Dòng đầu tiên hai số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 10^5~).
  • Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).

Output

  • Dòng thứ nhất in ra dãy ~A~ sau khi sắp xếp không giảm.
  • Dòng thứ hai in ra vị trí ban đầu của mỗi số sau khi đã sắp xếp.

Sample Test

Input Output
5
5 4 2 6 3
2 3 4 5 6
2 4 1 0 3

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên. In ra các số chẵn theo thứ tự không giảm, sau đó in ra các số lẻ theo thứ tự không giảm.

Input

  • Dòng 1: chứa ~2~ số nguyên ~N~ (~N \leq 5000~).
  • Dòng 2: chứa ~N~ số nguyên ~A_i \leq 10^9~.

Output

In ra yêu cầu đề bài.

Sample Test

Input:

7
2 5 6 1 3 2 3

Output:

2 2 6 1 3 3 5

Time limit: 2.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên. In ra số theo thứ tự: số nguyên tố từ bé đến lớn lên đầu, các số còn lại từ bé đến lớn xuống cuối.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i \leq 10^9~.

Output

  • In ra yêu cầu đề bài.

Sample Test

Input Output
7
1 2 3 4 5 6 7
2 3 5 7 1 4 6

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho dãy gồm các giá trị ngày, tháng, năm sinh. Hãy in dãy ra theo thứ tự tăng dần.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • ~N~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa ~3~ số ~x~, ~y~, ~z~ lần lượt là ngày, tháng, năm sinh.

Output

  • In ra theo thứ tự tăng dần.

Sample Test

Input Output
3
1 1 2015
12 12 2014
2 1 2015
12 12 2014
1 1 2015
2 1 2015

Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho dãy ~N~ phần tử gồm họ, tên đệm và tên. Hãy in dãy ra theo thứ tự từ điển.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
  • ~N~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa ~3~ từ: họ, tên đệm và tên.

Output

  • In ra theo thứ tự từ điển.

Sample Test

Input Output
3
Dinh Ngoc Tuyen
Duong Viet Hung
Nguyen Thanh Tung
Duong Viet Hung
Nguyen Thanh Tung
Dinh Ngoc Tuyen

Số thứ K I

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_0, A_1, A_2, A_3, \ldots, A_{N - 1}~ và một số nguyên dương ~k~. Hãy in ra số ở vị trí ~k~ sau khi sắp xếp dãy theo thứ tự không giảm.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N, k~ (~1 \leq < N \leq 10^5; 0 \leq k< N~).
  • Dòng tiếp theo chứa các số nguyên của dãy ~A~ (~|A_i| \leq 10^9~).

Output

  • In ra số ở vị trí thứ ~k~.

Sample Tests

Input Output Giải thích
5 3
1 2 3 1 2
2 Dãy sau khi sắp xếp là ~1, 1, 2, 2, 3~, số ở vị trí ~k = 3~ là ~2~

Số thứ K II

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 512M

Point: 100

Cho một dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_1, A_2, A_3, \ldots, A_{N}~ và một số nguyên dương ~k~. Hãy in ra số ở vị trí ~k~ sau khi loại bỏ các phần tử trùng lặp và sắp xếp dãy tăng dần.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ và ~k~ (~1 \leq k < N \leq 10^5~),.
  • Dòng tiếp theo chứa các số nguyên của dãy ~A~ (~|A_i| \leq 10^9~), đảm bảo có ít nhất ~k - 1~ số khác nhau.

Output

  • In ra số ở vị trí thứ ~k~.

Sample Test

Input Output Giải thích
5 3
1 2 3 1 2
3 Dãy sau khi sắp xếp và loại bỏ là ~1, 2, 3~, số ở vị trí ~k = 3~ là ~3~