Sort - 1
sort1
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không giảm.
Hướng dẫn sort:

Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Sắp xếp mảng ban đầu không giảm.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
5 5 4 2 6 3 |
2 3 4 5 6 |
sort2
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Sắp xếp mảng không tăng.
Hướng dẫn sort:

Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Sắp xếp mảng ban đầu không tăng.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
5 5 4 2 6 3 |
6 5 4 3 2 |
sort4
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Đếm số lượng phần tử khác nhau của mảng đó và in ra các phần tử khác nhau đó theo thứ tự tăng dần.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Dòng đầu in ra ~M~ phần tử khác nhau trong mảng ~A~.
- Dòng sau in ra ~M~ số nguyên đó theo thứ tự không giảm.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
5 5 4 2 5 2 |
3 2 4 5 |
sort6
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương. Tìm số xuất hiện nhiều nhất trong dãy và số lần xuất hiện của nó.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- In ra số xuất hiện nhiều nhất trong dãy và số lượng xuất hiện của số đó. Nếu 2 số có số lần xuất hiện như nhau thì in ra số bé hơn.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
5 5 4 1 5 1 |
1 2 |
sort7
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương phân biệt ~A_0, A_1, A_2, \ldots, A_{N - 1}~. Sắp xếp lại mảng ~A~ và cho biết vị trí ban đầu của mỗi giá trị (đảm bảo các giả trị là khác nhau).
Input
- Dòng đầu tiên hai số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 10^5~).
- Dòng thứ hai chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i~ (~A_i \leq 10^9~).
Output
- Dòng thứ nhất in ra dãy ~A~ sau khi sắp xếp không giảm.
- Dòng thứ hai in ra vị trí ban đầu của mỗi số sau khi đã sắp xếp.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
5 5 4 2 6 3 |
2 3 4 5 6 2 4 1 0 3 |
sort10
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên. In ra các số chẵn theo thứ tự không giảm, sau đó in ra các số lẻ theo thứ tự không giảm.
Input
- Dòng 1: chứa ~2~ số nguyên ~N~ (~N \leq 5000~).
- Dòng 2: chứa ~N~ số nguyên ~A_i \leq 10^9~.
Output
In ra yêu cầu đề bài.
Sample Test
Input:
7
2 5 6 1 3 2 3
Output:
2 2 6 1 3 3 5
sort11
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng ~A~ gồm ~N~ số nguyên. In ra số theo thứ tự: số nguyên tố từ bé đến lớn lên đầu, các số còn lại từ bé đến lớn xuống cuối.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- Dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên dương ~A_i \leq 10^9~.
Output
- In ra yêu cầu đề bài.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
7 1 2 3 4 5 6 7 |
2 3 5 7 1 4 6 |
sort12
Nộp bàiPoint: 100
Cho dãy gồm các giá trị ngày, tháng, năm sinh. Hãy in dãy ra theo thứ tự tăng dần.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- ~N~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa ~3~ số ~x~, ~y~, ~z~ lần lượt là ngày, tháng, năm sinh.
Output
- In ra theo thứ tự tăng dần.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
3 1 1 2015 12 12 2014 2 1 2015 |
12 12 2014 1 1 2015 2 1 2015 |
sort13
Nộp bàiPoint: 100
Cho dãy ~N~ phần tử gồm họ, tên đệm và tên. Hãy in dãy ra theo thứ tự từ điển.
Input
- Dòng đầu tiên chứa duy nhất số nguyên ~N~ (~1 \leq N \leq 5000~).
- ~N~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa ~3~ từ: họ, tên đệm và tên.
Output
- In ra theo thứ tự từ điển.
Sample Test
Input | Output |
---|---|
3 Dinh Ngoc Tuyen Duong Viet Hung Nguyen Thanh Tung |
Duong Viet Hung Nguyen Thanh Tung Dinh Ngoc Tuyen |
Số thứ K I
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_0, A_1, A_2, A_3, \ldots, A_{N - 1}~ và một số nguyên dương ~k~. Hãy in ra số ở vị trí ~k~ sau khi sắp xếp dãy theo thứ tự không giảm.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N, k~ (~1 \leq < N \leq 10^5; 0 \leq k< N~).
- Dòng tiếp theo chứa các số nguyên của dãy ~A~ (~|A_i| \leq 10^9~).
Output
- In ra số ở vị trí thứ ~k~.
Sample Tests
Input | Output | Giải thích |
---|---|---|
5 3 1 2 3 1 2 |
2 | Dãy sau khi sắp xếp là ~1, 1, 2, 2, 3~, số ở vị trí ~k = 3~ là ~2~ |
Số thứ K II
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_1, A_2, A_3, \ldots, A_{N}~ và một số nguyên dương ~k~. Hãy in ra số ở vị trí ~k~ sau khi loại bỏ các phần tử trùng lặp và sắp xếp dãy tăng dần.
Input
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~N~ và ~k~ (~1 \leq k < N \leq 10^5~),.
- Dòng tiếp theo chứa các số nguyên của dãy ~A~ (~|A_i| \leq 10^9~), đảm bảo có ít nhất ~k - 1~ số khác nhau.
Output
- In ra số ở vị trí thứ ~k~.
Sample Test
Input | Output | Giải thích |
---|---|---|
5 3 1 2 3 1 2 |
3 | Dãy sau khi sắp xếp và loại bỏ là ~1, 2, 3~, số ở vị trí ~k = 3~ là ~3~ |