Tổng các chữ số
Nộp bàiPoint: 100
Cho trước số nguyên dương
Yêu cầu: Tìm số nguyên dương
INPUT
Số nguyên dương
OUTPUT
Giá trị
SAMPLE INPUT
2019
SAMPLE OUTPUT
39
Giải thích: 39 là số nguyên dương nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 12.
Khoảng cách nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 100
Cho số nguyên dương
Tìm vị trí
Input
Dòng 1: Số nguyên dương
Dòng 2:
Output
Ghi ra 2 số nguyên là chênh lệnh nhỏ nhất và vị trí
Sample
Input
4
1 2 3 5
Output
1 3
Tìm số
Nộp bàiPoint: 100
Cho 3 số nguyên dương
Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên
, với là số nguyên
INPUT
Gồm 3 số nguyên dương
OUTPUT
Số
SAMPLE INPUT
60 5 9
SAMPLE OUTPUT
59
Giải thích:
Cặp số đặc biệt
Nộp bàiPoint: 100
Cho trước số nguyên dương
Yêu cầu: Tìm số lượng các cặp số đặc biệt với
INPUT
Số nguyên dương
OUTPUT
Số lượng các cặp số đặc biệt tìm được
SAMPLE INPUT
3
SAMPLE OUTPUT
1
Giải thích: Có
Ước chung và bội chung
Nộp bàiPoint: 100
Cho hai số nguyên dương
Yêu cầu: Tìm số cặp số nguyên dương
INPUT
Hai số nguyên dương
OUTPUT
Số cặp số nguyên dương
SAMPLE INPUT
6 8
SAMPLE OUTPUT
4
Giải thích: Có
Tìm số dư
Nộp bàiPoint: 100
Cho trước ba số nguyên dương
Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia
INPUT
Ba số nguyên dương
OUTPUT
Số dư tìm được.
SAMPLE INPUT
5 7 4
SAMPLE OUTPUT
2
Giải thích:
Đếm các cặp số
Nộp bàiPoint: 100
Cho bốn số nguyên dương
Đếm các cặp số nguyên dương
Input
1 dòng chứa 4 số
Output
1 số duy nhất là kết quả bài toán.
Examples
Input
2 10 4 8
Output
3
Dãy con
Nộp bàiPoint: 100
Cho một dãy số gồm
Dữ liệu:
- Dòng đầu tiên gồm một số nguyên dương
là số lượng phần tử của dãy số; - Dòng thứ hai gồm
số nguyên dương lần lượt mô tả các phần tử của dãy số.
Kết quả:
Một số nguyên duy nhất là số lượng phần tử của dãy con thoả mãn đề bài. Trường hợp không tồn tại dãy con thoả mãn, in ra
Ví dụ
Input
10
3 4 8 4 5 6 1 7 4 6
Output
4
Giải thích
Chọn dãy con từ vị trí thứ
Ràng buộc
- Có
số test ứng với số điểm của bài thoả mãn: ; số test khác ứng với số điểm của bài thoả mãn: ; số test còn lại ứng với số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.
Đong nước
Nộp bàiPoint: 100
Trong phòng thí nghiệm chỉ có đúng ba loại cốc có dung tích là
Dữ liệu:
Một số nguyên dương duy nhất
Kết quả:
Một số nguyên dương duy nhất là số lượng lần đong ít nhất thoả mãn yêu cầu đề bài.
Ví dụ
Input
12
Output
3
Giải thích
Đong hai lần bằng cốc
Input
6
Output
2
Giải thích
Đong hai lần bằng cốc
Chia ba
Nộp bàiPoint: 100
Cho hai điểm
Input
Gồm một dòng duy nhất chứa hai số nguyên
Output
Nếu tồn tại hai điểm
Example
Input 1
1 4
Output 1
2 3
Input 2
2 6
Output 2
-1
Số ở giữa
Nộp bàiPoint: 100
Cho
Input
- Gồm 1 dòng duy nhất chứa hai số nguyên
và - Dữ liệu đảm bảo
Output
- Gồm 1 dòng duy nhất chứa số nguyên
cần tìm.
Example
Sample input 1
1 3
Sample output 1
2
Dãy kí tự
Nộp bàiPoint: 100
Cho một robot được lập trình di chuyển trên một hàng ngang gồm các ô vuông. Mỗi ô được đặt tên bằng các kí tự theo thứ tự từ

Dữ liệu:
Gồm một số nguyên dương
Kết quả:
Một kí tự duy nhất là tên của ô sau
Ràng buộc
- Có
số test ứng với số điểm của bài thoả mãn: số test khác ứng với số điểm của bài thoả mãn: số test còn lại ứng với 20% số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.
Ví dụ
Input
1
Output
B
Giải thích: Sau
Input
4
Output
K
Giải thích: Sau
Input
7
Output
C
Giải thích: Sau
Bỏ phiếu
Nộp bàiPoint: 100
Chuẩn bị Gala mừng năm mới Tết Tân Sửu 2021 của công ty HiTech, ban giám đốc quyết định có giải thưởng đặc biệt cho thành viên của công ty. Sau khi đưa ra các tiêu chí đánh giá, việc bầu chọn sẽ được thực hiện bằng cách tất cả các thành viên sẽ được bỏ phiếu cho nhau.
Hình thức bỏ phiếu được thực hiện thông qua phiếu bầu chọn online. Danh sách các thành viên của công ty được niêm yết và quy định là số thứ tự từ
Yêu cầu: Em hãy giúp ban tổ chức đưa ra danh sách các nhân viên có phiếu bầu chọn cao nhất.
Dữ liệu nhập vào từ file văn bản VOTE.INP
:
- Dòng đầu tiên gồm số một số nguyên dương
là số lượng phiếu bầu chọn. dòng tiếp theo mỗi dòng tương ứng là giá trị của các phiếu đã bầu chọn.
Các kí tự cách nhau một dấu cách.
Kết quả ghi ra file văn bản VOTE.OUT
:
- Dòng đầu tiên ghi số lượng người được nhiều phiếu nhất và số lượng phiếu.
- Dòng thứ hai ghi thứ tự tương ứng của những người được cao phiếu nhất đó theo thứ tự tăng dần.
Ví dụ
Input
5
X 0 X 0 X
X 0 0 X X
0 0 X 0 0
0 X 0 X 0
0 0 X X 0
Output
2 3
3 4
Giải thích:
- Người số
được phiếu bầu chọn. - Người số
được phiếu bầu chọn. - Người số
được phiếu bầu chọn. - Người số
được phiếu bầu chọn. - Người số
được phiếu bầu chọn. - Người số
và số cùng được số phiếu bầu chọn lớn nhất.
Giới hạn
- Có
số test tương ứng với số điểm có số test còn lại tương ứng với số điểm có
Manhattan
Nộp bàiPoint: 100
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, bạn nhận được một hình vuông với cạnh song song với trục toạ độ, có góc trái dưới là
Khoảng cách Manhattan giữa hai điểm
Input
Gồm một dòng duy nhất chứa bốn số nguyên
Output
In ra một số nguyên là số điểm toạ độ nguyên nằm trong hoặc nằm trên biên hình vuông mà có khoảng cách Manhattan đến
Scoring
- Subtask
( số điểm): . - Subtask
( số điểm): . - Subtask
( số điểm): Không có ràng buộc gì thêm.
Example
Input
4 1 1 2
Output
6
Khu dân cư
Nộp bàiPoint: 100
Bản đồ thành phố X có dạng lưới ô vuông
Mỗi siêu thị chỉ có thể phục vụ các khu dân cư có khoảng cách so với nó không quá

Một khu dân cư gọi là "chất lượng cao" nếu được ít nhất
Dữ liệu vào từ file văn bản KHUDANCU.INP
:
- Dòng đầu chứa bốn số nguyên
và ; dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm ký tự, mỗi ký tự biểu diễn một ô vuông bản đồ. Mỗi ký tự sẽ thuộc một trong ba loại sau:.
biểu diễn một khu đất trống;P
biểu diễn một khu dân cư;M
biểu diễn một siêu thị;
Dữ liệu đảm bảo tồn tại ít nhất một khu dân cư và ít nhất một siêu thị.
Kết quả ghi ra file văn bản KHUDANCU.OUT
:
Ghi ra một số duy nhất là số khu dân cư "chất lượng cao".
Ví dụ
Input
5 5 1 2
P....
....P
..PM.
.M...
.....
Output
1
Giải thích
Bản đồ minh hoạ thành phố

Khu dân cư ở ô
Khu dân cư ở ô
Khu dân cư ở ô
Vậy có một khu dân cư "chất lượng cao".
Ràng buộc
- Có
số test ứng với số điểm của bài thoả mãn: ; số test khác ứng với số điểm của bài thoả mãn: ; số test khác ứng với số điểm của bài thoả mãn: số khu dân cư, số siêu thị không vượt quá ; số test còn lại ứng với số điểm của bài thoả mãn: .
Chênh lệch
Nộp bàiPoint: 100
An có một xâu ký tự
Dữ liệu vào từ file văn bản CHENHLECH.INP
:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên
là độ dài của xâu ; - Dòng thứ hai chứa xâu
.
Kết quả ghi ra file văn bản CHENHLECH.OUT
:
Một số nguyên duy nhất là chênh lệch lớn nhất của xâu con tìm được.
Ví dụ
Input
6
caabac
Output
2
Giải thích
Có thể chọn xâu con: aaba
hoặc caaba
hoặc aabac
hoặc caabac
.
Input
3
ttt
Output
0
Giải thích
Có thể chọn xâu con: ttt
hoặc tt
hoặc t
.
Ràng buộc
- Có
số test ứng với số điểm của bài thoả mãn: ; số test khác ứng với số điểm của bài thoả mãn: ; số test còn lại ứng với số điểm của bài không có ràng buộc gì thêm.